Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Số trang: 27      Loại file: docx      Dung lượng: 223.39 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại LộcTRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 TỔ CM: LÝ – HÓA – SINH - CN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Ngày kiểm tra: ……./ 3 /20231) Khung ma trận- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2- Thời gian làm bài: 60 phút- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm,60% tự luận)- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu), vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)- Tỉ lệ giữa các phân môn: Lý 25%, Hóa 25%, Sinh 50%Cụ thể: + Lý : 4 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận ( Từ bài 18 đến hết bài 20) + Hóa: 4 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận (từ nửa bài 4 đến hết bài 7) + Sinh: 8 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận(từ bài 31 đến hết bài 36) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vịChủ đề kiến Nhận biết thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ lược về bảngNguyên tuầntử-Bảng hoàn 1 1 1 1 0,75 tuần các hoàn nguyên tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn chất; 1 3 1 3 1,75 hợp chất 6. GiớiPhân tử thiệu về - Liên liên kết kết hóa hoá học học (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công thức hoá học 18. Nam 1 1 2 0,5 châm 19. Từ 1 1 2 1,5 trường Từ 20. Chế tạo nam châm 1 1 2 0,5 điện đơn giản 31. Trao 2 đổi nước và chất 1 1 1 1 1,5 dinh dưỡng ở động vật 32. 2 Trao Thựcđổi chất hành: Chứng minh thân vận 1 1 1 1 1,5 chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. 1 Cảm ứng ở sinh vật 1 0,25 và tập tính ở động vật 34. Vận 1 dụng hiện Cảm tượng ứng cảm 1 0,5 0,5 0,75 ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: 1 1 0,25 Cảm ứng ở sinh vật Sinh 36. 1 0,5 0,5 1 0,75trưởng Kháivà phát quát về triển sinh trưởng và phát triển ởsinh vật37. Ứngdụngsinhtrưởngvà pháttriển ởsinh vậtvà thựctiễn38.Thựchành:Quansát, môtả sựsinhtrưởngvà pháttriển ởmột sốsinh vậtSố câu 10,00Điểm số 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 10 điểm 10 điểmb) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1.Nguyên tử - Sơlược về bảngtuần hoàn cácnguyên tố hóahọc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: