Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 242.84 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 7TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 001 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 12/03/2024A. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô kín vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng đáp án đúng. Câu 1. Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh B. Chỉ có từ cực Bắc C. Cả hai từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhauCâu 2. Nam châm không thể hút được vật nào dưới đây?A. Sắt. B. Nhôm. C. Thép. D. Niken.Câu 3. Từ phổ là:A. hình ảnh của các đường mạt sắt trong từ trường của nam châm.B. hình ảnh của các kim nam châm đặt gần một nam châm thẳng.C. hình ảnh của các hạt cát đặt trong từ trường của nam châm.D. hình ảnh của các hạt bụi đặt trong từ trường của nam châm.Câu 4. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho:A. có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.B. có độ mau thưa tùy ý.C. bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.D. bên ngoài thanh nam châm, có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. Câu 5. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 6. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. nam châm và lõi sắt non. B. nam châm và nguồn điện. C. cuộn dây dẫn và lõi sắt non. D. nam châm và cuộn dây dẫn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó. B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt dày thì từ trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh, nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ dày, nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn.Câu 8. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như hình bên. Tên các cực từ của nam châmlà:A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc.C. A và B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam.Câu 9. Để hút các mảnh kim loại ra khỏi bãi rác người ta sử dụng một cần cẩu có nam châm điện.Để lấy các mảnh kim loại này ra khỏi cần cẩu thì người ta sẽ:A. Đảo chiểu dòng điện qua nam châm điện. B. Ngắt điện, không cho dòng điện đi qua nam châm điện. C. Sử dụng một nam châm có lực hút lớn hơn. D. Tăng cường độ dòng chạy qua các vòng dây trong nam châm điện.Câu 10. Ý nào sau đây không đúng khi nói về từ trường Trái Đất?A. Cực từ Bắc của Trái Đất trùng với cực Bắc của Trái ĐấtB. Trái đất có từ trường.C. Cực từ Bắc của Trái Đất ở gần cực Bắc của Trái Đất.D. Cực từ Nam của Trái Đất ở gần cực Nam của Trái Đất.Câu 11. La bàn có cấu tạo gồm:(1) kim nam châm quay tự do trên trục.(2) mặt chia độ được chia thành 3600 có ghi bốn hướng.(3) vỏ kim loại kèm mặt kính.(4) cuộn dây dẫn cuốn quanh lõi sắt non.A. (1), (2) B. (1), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)Câu 12. La bàn là dụng cụ dùng để làm gì?A. là dụng cụ dùng để đo tốc độ.B. là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.C. là dụng cụ dùng để xác định độ lớn của lực.D. là dụng cụ dùng để xác định phương hướng.Câu 13. Chuyển hóa năng lượng là:A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.B. sự biến đổi năng lượng từ nơi này sang nơi khác.C. sự truyền năng lượng từ nơi này sang nơi khác.D. sự thay đổi năng lượng theo chiều hướng tăng hoặc giảm dần.Câu 14. Điền vào chỗ trống để hoàn thành phường trình sau: Nước + Carbon dioxide( xúc tác ánh sáng, diệp lục) → …?... + Chất hữu cơA. Nước B. Chất khoáng C. Oxygen D. Ánh sáng Câu 15. Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây.Câu 16. Điền vào chỗ trống: “Quang hợp là một quá trình trao đổi chất và ... năng lượng quan trọngở thực vật.”A. Chuyển hóa B. Hấp thu C. Sử dụng D. Điều hòa Câu 17. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quang hợp của cây?A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ.B. Ánh sáng, khí carbon dioxide, nhiệt độ, khí oxygen.C. Nhiệt độ, nước, khí carbon dioxide, chất diệp lục.D. Ánh sáng, nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ.Câu 18. Thông thường, khi nồng độ Carbon dioxide tăng thì hiệu quả quang hợp sẽ tăng, nhưng nếunồng độ Carbon dio ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN KHTN 7TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ 001 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 12/03/2024A. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm Tô kín vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng đáp án đúng. Câu 1. Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh B. Chỉ có từ cực Bắc C. Cả hai từ cực D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhauCâu 2. Nam châm không thể hút được vật nào dưới đây?A. Sắt. B. Nhôm. C. Thép. D. Niken.Câu 3. Từ phổ là:A. hình ảnh của các đường mạt sắt trong từ trường của nam châm.B. hình ảnh của các kim nam châm đặt gần một nam châm thẳng.C. hình ảnh của các hạt cát đặt trong từ trường của nam châm.D. hình ảnh của các hạt bụi đặt trong từ trường của nam châm.Câu 4. Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho:A. có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.B. có độ mau thưa tùy ý.C. bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm.D. bên ngoài thanh nam châm, có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. Câu 5. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 6. Nam châm điện có cấu tạo gồm: A. nam châm và lõi sắt non. B. nam châm và nguồn điện. C. cuộn dây dẫn và lõi sắt non. D. nam châm và cuộn dây dẫn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó. B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt dày thì từ trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh, nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ dày, nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn.Câu 8. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như hình bên. Tên các cực từ của nam châmlà:A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc.C. A và B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam.Câu 9. Để hút các mảnh kim loại ra khỏi bãi rác người ta sử dụng một cần cẩu có nam châm điện.Để lấy các mảnh kim loại này ra khỏi cần cẩu thì người ta sẽ:A. Đảo chiểu dòng điện qua nam châm điện. B. Ngắt điện, không cho dòng điện đi qua nam châm điện. C. Sử dụng một nam châm có lực hút lớn hơn. D. Tăng cường độ dòng chạy qua các vòng dây trong nam châm điện.Câu 10. Ý nào sau đây không đúng khi nói về từ trường Trái Đất?A. Cực từ Bắc của Trái Đất trùng với cực Bắc của Trái ĐấtB. Trái đất có từ trường.C. Cực từ Bắc của Trái Đất ở gần cực Bắc của Trái Đất.D. Cực từ Nam của Trái Đất ở gần cực Nam của Trái Đất.Câu 11. La bàn có cấu tạo gồm:(1) kim nam châm quay tự do trên trục.(2) mặt chia độ được chia thành 3600 có ghi bốn hướng.(3) vỏ kim loại kèm mặt kính.(4) cuộn dây dẫn cuốn quanh lõi sắt non.A. (1), (2) B. (1), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)Câu 12. La bàn là dụng cụ dùng để làm gì?A. là dụng cụ dùng để đo tốc độ.B. là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.C. là dụng cụ dùng để xác định độ lớn của lực.D. là dụng cụ dùng để xác định phương hướng.Câu 13. Chuyển hóa năng lượng là:A. sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.B. sự biến đổi năng lượng từ nơi này sang nơi khác.C. sự truyền năng lượng từ nơi này sang nơi khác.D. sự thay đổi năng lượng theo chiều hướng tăng hoặc giảm dần.Câu 14. Điền vào chỗ trống để hoàn thành phường trình sau: Nước + Carbon dioxide( xúc tác ánh sáng, diệp lục) → …?... + Chất hữu cơA. Nước B. Chất khoáng C. Oxygen D. Ánh sáng Câu 15. Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây.Câu 16. Điền vào chỗ trống: “Quang hợp là một quá trình trao đổi chất và ... năng lượng quan trọngở thực vật.”A. Chuyển hóa B. Hấp thu C. Sử dụng D. Điều hòa Câu 17. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quang hợp của cây?A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ.B. Ánh sáng, khí carbon dioxide, nhiệt độ, khí oxygen.C. Nhiệt độ, nước, khí carbon dioxide, chất diệp lục.D. Ánh sáng, nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ.Câu 18. Thông thường, khi nồng độ Carbon dioxide tăng thì hiệu quả quang hợp sẽ tăng, nhưng nếunồng độ Carbon dio ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 7 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi giữa HK2 KHTN lớp 7 Bài tập KHTN lớp 7 Đường sức từ Chuyển hóa năng lượngTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0