Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 26.06 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MÔN: Lịch sử- địa lí 6- Năm học 2022-2023I.TRẮC NGHIỆM (3,0đ).Hãy chọn đáp án đúng nhất: (Mỗi câu đúng, đạt 0, 25đ)Câu 1. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc và chia Âu Lạc thành mấy quận.A. 3 quận B. 4 Quận C. 5 quận D. 6 quậnCâu 2. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán ở lẫn với dân ta làA. Chiếm đất của dân ta B. Đồng hoá dân tộc ta C. Vơ vét bóc lột D. Bắt dân ta hầu hạ phục dịch cho người HánCâu 3: Sau khi lên ngôi vua, Trưng Vương đóng đô ở đâu?A.. Mê Linh B.Cổ Loa C. Bạch Hạc D. Cẩm KhêCâu 4. Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng thể hiện điều gì?A. Khẳng định tinh thần đoàn kết, yêu nước của nhân dân ta.B. Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao của Hai Bà Trưng.C. Thể hiện sự phát triển của tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.D. Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc.Câu 5. Dưới thời Đường nước ta có tên gọi là gì?A. ChâuGiao B.An Nam đôhộPhủ C. Giaochâu D. GiaochỉCâu 6.Câunói: Tôimuốncưỡicơngiómạnh, đạpluồngsóngdữ,chémcákình ởbiểnkhơi.............đâuchịukhomlưnglàmtìthiếpchongười ! làcâunóicủa ?A. BàTrưngTrắc B. BàTriệu C. BàTrưngNhị D. BàLêChânCâu 7. Ở haibênXíchđạo, gióthổimộtchiềuquanhnămtừvĩđộ 300Bắcvà Nam vềXíchđạolà:A. GiómùađôngBắc. B. Giómùađông Nam.C. GióTâyônđới. D. GióTínPhong.Câu 8.Việt Nam nằmtrongđớikhíhậunàotrênTráiĐất?A. Cậnnhiệt. B. Nhiệtđới. C. Cậnnhiệtđới. D. Hànđới.Câu 9.Hệthốngsônggồmcó:A. Sôngchínhvàsôngphụ. B. Chi lưuvàsôngchính. C. Sôngchính, phụlưuvà chi lưu. D. Phụlưuvàsôngchính.Câu10.SứchútcủaMặtTrờivàMặtTrănglànguyênnhânchủyếuhìnhthànhhiệntượngtựnhiênnàosauđây.A. Dòngbiển. B. Sóngngầm. C. Sóngbiển. D. Thủytriều.Câu 11.NguyênnhântạonênsóngbiểnlàA. Độngđất. B. Bão. C. Dòngbiển. D. Gióthổi.Câu 12.Hồnàosauđây ở nước ta làhồnhântạo?A. HồGươm. B. Hồ Xuân Hương . C. H ồ Tây. D. HồTrị An.III. Tự luậnCâu 1: Em hãy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? Vì sao người Việt vẫn giữđược phong tục, tập quán và tiếng nói của tổ tiên?(3đ)Câu 2: Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?(1đ)Câu 3:Nêu đặc điểm của đới Nhiệt đới và ôn đới.(2 đ)Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây .(1đ)Lượngmưa (mm)Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12TP. HồChí 18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25MinhHãytínhtổnglượngmưatrongnăm ở thànhphốHồChí Minh vànêucáchtính? C.ĐÁP ÁN 1.Trắc nghiệmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp án A B A B B B D B C D D D 2.Tự luậnCâu Nội dung ĐiểmCâu 1 * Diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng +Nguyênnhân: 2đ Do sựápbứcbóclộttànbạocủanhàHán. +Diễnbiến: - Mùaxuânnăm 40 HaiBàTrưngphấtcờkhởinghĩa ở HátMôn (HàNội). - Cuộckhởinghĩađượccáctướnglĩnhvànhândânủnghộ, chỉtrongmộtthờigianngắnHaiBàđãlàmchủMêLinh, từMêLinhtiếnđánhCổ Loa vàLuyLâu. +Kếtquả:TháithúTôĐịnhphảibỏchốnvềnước, quângiặcbịđánh tan, khởinghĩagiànhthắnglợinhanhchóng. (1đ) * Ý nghĩa: Thểhiệntinhthầnyêunước, ý chíquậtcường, khôngsợhysinhcủacảdântộcchốnglạingoạixâmtrongđócóngườiphụnữViệt Nam. *Vì sao người Việt vẫn giữ được phong tục, tập quán và tiếng nói của tổ tiên? 1đ - Chính quyền đô hộ mở trường dạy chữ Hán, xong chỉ có tầng lớp trên mới có tiền cho con em ăn học, còn đại đa số dân nghèo không có tiền cho con ăn học. - Phong tục tập quán, tiếng nói là đặc trưng riêng của người Việt, bản sắc của người Việt, có sức sống mãnh liệt…Câu 2 -Thời tiết diễn ra trong thời gian ngắn, phạm vi nhỏ và hay thay đổi. 1đ - Khí hậu diễn ra trong thời gian dài, có tính quy luật. Khí hậu diễn ra trong phạm vi rộng và khá ổn địnhCâu 3 Đặc điểm của đới Nhiệt đới và ôn đới: * Nhiệt đới: Giới hạn: Từ Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. 1đ Gió thổi thường xuyên: Tín Phong. Lượng nhiệt trong năm: tương đối lớn. *Ôn đới: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: