Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 140.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu ĐứcMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 90 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngTên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề HS nhận HS biết hiểuCác cuộc được đượcđấu tranh nhân vật giá trịgiành đôc lịch sử ýlập dân tộc và việc nghĩatrước thế kỉ làm của củaX nhân vật cuộc đó khởi nghĩa Số câu 2 2 4 Số điểm 0, 5 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề - Nêu ý HS nắm được HS nắm nghĩa của những sự kiện đượcCác cuộc khởi lớn của cuộc nhữngđấu tranh nghĩa khởi nghĩa đóng gópgiành đôc Hai Bà của nhânlập dân tộc Trưng vật lịch sửtrước thế kỉ trước thế đối vớiX kỉ X? dân tộc. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1,5 0,5 3 Tỉ lệ % 10% 15% 5% 30%Lớp vỏ khí, Nêu Nêukhối khí, được đặckhí áp và đặc điểmgió trên điểm , nhiệtTrái Đất nhiệt độ độ và của một độ ẩm số khối của khí một số khối khí Số câu 2 1 3 Số điểm 0.5 1.5 2.0 Tỉ lệ % 5% 15 % 20% UBND HUYỆN CHÂU ĐỨCTRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 90 phútI/ Trắc nghiệm: 3.0 điểm (chọn đáp án đúng nhất) (mỗi câu đúng 0,25đ)Câu 1: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? “Đầu voi phất ngọn cờ vàng Làm cho nữ giới vẻ vang oai hùng Quần thoa mà giỏi kiếm cung Đạp luồng sóng dữ theo cùng bào huynh”?A. Trưng Trắc. B. Trưng Nhị. C. Triệu Thị Trinh. D. Bùi Thị Xuân.Câu 2: Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là:A. Đại Việt. B. Nam Việt. C. Đại Cồ Việt. D. Vạn Xuân.Câu 3: Khởi nghĩa Lý Bí (542 – 603) đã:A. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử Việt Nam.B. Giành được chính quyền tự chủ trong gần 60 năm.C. Mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập – tự chủ của người ViệtD. Đánh đổ ách cai trị của nhà Hán, chấm dứt thời Bắc thuộc.Câu 4: Năm 713, Mai Thúc Loan dấy binh khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của:A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường.Câu 5. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?A. 3 tầng. B. 4 tầng. C. 2 tầng. D. 5 tầng.Câu 6. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từA. khí nitơ. B. hơi nước. C. khí cacbonic. D. khí ôxi.Câu 7. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vàoA. 11 giờ trưa. B. 14 giờ trưa. C. 13 giờ trưa. D. 12 giờ trưa.Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?A. Tín phong. B. Gió mùa. C. Tây ôn đới. D. Đông cực.Câu 9. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động củaA. gió. B. băng hà. C. nước chảy. D. sóng biển.Câu 10. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào ?A. Phi kim ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: