Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 100.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6T Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí1 ĐẤT VÀ SINH – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất VẬT TRÊN – Các nhân tố hình thành đất TRÁI ĐẤT 8TN 1 TL 1 TL 1 TL (5 bài) – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên (2 đ) (1,5 đ) (1 đ) (0,5 đ) (5 điểm) nhiên trên Trái Đất Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % (50%= 5,0 điểm) 20% = 2,0 15 %= 1,5 điểm 10% = 1,0 5% = 0,5 điểm điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Chương/ Chủ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcT đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụngT kiến thức hiểu cao Phân môn Địa lí1 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết SINH VẬT trên Trái – Nêu được các tầng đất và các TRÊN TRÁI Đất. Thành thành phần chính của đất. ĐẤT phần của đất – Xác định được trên bản đồ sự phân 8 TN (4 bài) bố các đới thiên nhiên trên thế giới. (2 đ) – Các nhân (5 điểm) – Kể được tên và xác định được trên tố hình thành đất bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. – Một số Thông hiểu nhóm đất – Trình bày được một số nhân tố 1TL điển hình ở hình thành đất. (1,5 đ) các đới thiên – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiên trên nhiệt đới. Trái Đất Vận dụng 1TL (1 đ) – Sự sống – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của trên hành thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại tinh dương. – Sự phân bố các đới thiên Vận dụng cao nhiên 1TL – Biết cách tìm hiểu môi trường tự (0,5 đ) – Rừng nhiệt nhiên qua tài liệu và tham quan địa đới biển phương. Số câu/ loại Số câu/ loại 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu câu TNKQTỉ lệ % (50%= Tỉ lệ % 20 = 2,0 15 = 1,5 10 = 1,0 5 = 0,5 5,0 điểm) (50%= 5,0 điểm điểm điểm điểm điểm) UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 PHÒNG GD&ĐT TP. BẮC MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NINH PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)Câu 1. Các tầng của đất là:A. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹB. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ.C. Tầng chứa mùn, tầng đá mẹD. Tầng tích tụ, tầng đá mẹ.Câu 2. Thành phần của đất bao gồm:A. Chất khoáng, chất hữu cơ B. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí, nướcC. Chất khoáng, chất hữu cơ nước D. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khíCâu 3. Vị trí của đới nóng là:A. Nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam B. Nằm từ chí tuyến Nam đến cực NamC. Nằm từ chí tuyến Bắc đến cực Bắc D. Nằm ở 2 cựcCâu 4. Vị trí của đới lạnh là: A. Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc B. Từ cực Bắc đến cực NamC. Từ 2 vòng cực đến 2 cực D. Từ vòng cực Nam đến cực NamCâu 5. Vị trí của đới ôn hòa là ? A. Nằm giữa 2 cực C. Nằm giữa 2 chí tuyến B. Nằm ở xích đạo D. Nằm giữa đới nóng với đới lạnhCâu 6. Các nhóm đất ở vùng ôn đới phân bố ở: A. Vùng có khí hậu nhiệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP. Bắc Ninh KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6T Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí1 ĐẤT VÀ SINH – Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần của đất VẬT TRÊN – Các nhân tố hình thành đất TRÁI ĐẤT 8TN 1 TL 1 TL 1 TL (5 bài) – Một số nhóm đất điển hình ở các đới thiên (2 đ) (1,5 đ) (1 đ) (0,5 đ) (5 điểm) nhiên trên Trái Đất Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % (50%= 5,0 điểm) 20% = 2,0 15 %= 1,5 điểm 10% = 1,0 5% = 0,5 điểm điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 Chương/ Chủ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcT đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụngT kiến thức hiểu cao Phân môn Địa lí1 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận biết SINH VẬT trên Trái – Nêu được các tầng đất và các TRÊN TRÁI Đất. Thành thành phần chính của đất. ĐẤT phần của đất – Xác định được trên bản đồ sự phân 8 TN (4 bài) bố các đới thiên nhiên trên thế giới. (2 đ) – Các nhân (5 điểm) – Kể được tên và xác định được trên tố hình thành đất bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. – Một số Thông hiểu nhóm đất – Trình bày được một số nhân tố 1TL điển hình ở hình thành đất. (1,5 đ) các đới thiên – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiên trên nhiệt đới. Trái Đất Vận dụng 1TL (1 đ) – Sự sống – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của trên hành thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại tinh dương. – Sự phân bố các đới thiên Vận dụng cao nhiên 1TL – Biết cách tìm hiểu môi trường tự (0,5 đ) – Rừng nhiệt nhiên qua tài liệu và tham quan địa đới biển phương. Số câu/ loại Số câu/ loại 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu câu TNKQTỉ lệ % (50%= Tỉ lệ % 20 = 2,0 15 = 1,5 10 = 1,0 5 = 0,5 5,0 điểm) (50%= 5,0 điểm điểm điểm điểm điểm) UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 PHÒNG GD&ĐT TP. BẮC MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NINH PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đềI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)Câu 1. Các tầng của đất là:A. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹB. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ.C. Tầng chứa mùn, tầng đá mẹD. Tầng tích tụ, tầng đá mẹ.Câu 2. Thành phần của đất bao gồm:A. Chất khoáng, chất hữu cơ B. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khí, nướcC. Chất khoáng, chất hữu cơ nước D. Chất khoáng, chất hữu cơ, không khíCâu 3. Vị trí của đới nóng là:A. Nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam B. Nằm từ chí tuyến Nam đến cực NamC. Nằm từ chí tuyến Bắc đến cực Bắc D. Nằm ở 2 cựcCâu 4. Vị trí của đới lạnh là: A. Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc B. Từ cực Bắc đến cực NamC. Từ 2 vòng cực đến 2 cực D. Từ vòng cực Nam đến cực NamCâu 5. Vị trí của đới ôn hòa là ? A. Nằm giữa 2 cực C. Nằm giữa 2 chí tuyến B. Nằm ở xích đạo D. Nằm giữa đới nóng với đới lạnhCâu 6. Các nhóm đất ở vùng ôn đới phân bố ở: A. Vùng có khí hậu nhiệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi Địa lí lớp 6 Trắc nghiệm Địa lí lớp 6 Các tầng của đất Thành phần của đấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 355 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 320 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 271 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 224 0 0 -
9 trang 207 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 183 0 0 -
8 trang 173 0 0