Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 194.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong …… trang) I. MA TRẬNA. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Tổng Nội Mức độ nhận thức %T Chương/ dung/đơ điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoT chủ đề n vị kiến (TNKQ) (TL) (TL) (TL) thức TNK T TNK TN TN TL TL TL Q L Q KQ KQ1 KHÍ - Các 1 câu HẬU VÀ tầng khí = BIẾN quyển. 15% ĐỔI Thành = KHÍ phần 1,5đ HẬU không khí. – Các khối khí. Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và 1/2 biện ½ TL (0,5đ) pháp ứng (1.0đ) phó.2 NƯỚC – Các 4 5 1 TRÊN thành câu= TRÁI phần chủ 25 % ĐẤT yếu của =2,5đ thuỷ quyển. – Vòng tuần hoàn nước. – Sông, hồ và việc sử dụng (1,0đ) nước sông, hồ – Biển và đại dương. Một số 1/2 đặc điểm (0,5đ) của môi trường biển 1/2 – Nước (1,0 đ) ngầm và băng hà3 ĐẤT VÀ – Lớp 4TN 4 câu SINH đất trên = VẬT Trái Đất. 10% TRÊN Thành = TRÁI phần của 1.0đ ĐẤT đất – Các nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất 2 điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh 1/2 TL Tổng số câu (1a) 1/2TL 1/2TL 10 8TN 1/2 (2b) (1b) TL ( 2a) Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Nội Mức độ nhận thức %T Chương/ dung/đơ điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng caoT chủ đề n vị kiến (TNKQ) (TL) (TL) (TL) thức TNK T TNK TN TN TL TL TL Q L Q KQ KQ ĐÔNG 1 câu Giao lưu NAM Á = thương TỪ 15% mại và NHỮNG = ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: