Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.52 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TÂN LẬP GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 1. MA TRẬNT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức TổngT chủ đề thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử1 VIỆT NAM 1. Nhà nước Văn Lang, 2TN 5% TỪ Âu Lạc KHOẢNG THẾ KỈ VII 2. Thời kì Bắc thuộc và 2TN 1TL 20% TRƯỚC chống Bắc thuộc từ thế kỉ CÔNG II trước Công Nguyên đến NGUYÊN năm 938 ĐẾN ĐẦU + Chính sách cai trị của THẾ KỈ X các triều đại phong kiến phương Bắc + Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu tranh 4TN 1TL 25% giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa Lý1 KHÍ HẬU – Các tầng khí quyển. VÀ BIẾN Thành phần không khí ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và HẬU - 4 gió 4 TN 1TL* 1TL* tiết. – Nhiệt độ và mưa. Thời 25 % (25% = 2,5 tiết, khí hậu điểm) – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó2 NƯỚC – Các thành phần chủ TRÊN yếu của thuỷ quyển 4 TN* 1TL* 1TL 25 % – Vòng tuần hoàn nước TRÁI ĐẤT – Sông, hồ và việc sử - 2 tiết. dụng nước sông, hồ (25% = 2,5 – Biển và đại dương. điểm) Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hàTỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢTT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề kiến thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng (TN) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Lịch sử1 VIỆT 1. Nhà nước Nhận biết NAM TỪ Văn Lang, Âu – Nêu được khoảng thời gian 2TN KHOẢNG Lạc thành lập của nước Văn Lang, THẾ KỈ Âu Lạc VII – Trình bày được tổ chức nhà TRƯỚC nước của Văn Lang, Âu Lạc. CÔNG Thông hiểu NGUYÊN – Mô tả được đời sống vật chất ĐẾN ĐẦU và tinh thần của cư dân Văn THẾ KỈ X Lang, Âu Lạc Vận dụng - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. 2. Thời kì Bắc Nhận biết thuộc và chống – Nêu được một số chính sách 2TN Bắc thuộc từ thế cai trị của phong kiến phương kỉ II trước Công Bắc trong thời kì Bắc thuộc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: