Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Số trang: 18      Loại file: docx      Dung lượng: 51.95 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 – NĂM HỌC 2023– 2024 Thời gian làm bài: 60 phútI. MỤC TIÊU1. Kiến thức- Phân môn Lịch sử: Kiểm tra kiến thức đã học ở chương 5: Việt Nam từ khoảng thế kỉ VIItrước công nguyên đến đầu thế kỉ X.- Phân môn Địa lí: Kiểm tra kiến thức đã học ở chương 4 về Khí hậu và biến đổi khí hậu,Chương 5 về Nước trên trái đất.2. Năng lực- Năng lực chung:+ Tự chủ - tự học, tư duy giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, phân tích, vận dụng và liênhệ thực tế.+ Trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan, tự luận.- Năng lực đặc thù:+ Rèn luyện các kỹ năng ghi nhớ, tái hiện kiến thức lịch sử, viết bài phân tích, đánh giá,tổng hợp các sự kiện, nhận xét và vận dụng kiến thức đã học.- Rèn kĩ năng trình bày sự kiện lịch sử dưới dạng bài viết.3. Phẩm chất- Giáo dục học sinh tính tự học, chịu khó tìm tòi kiến thức, tính trung thực, tự giác vànghiêm túc trong làm bài kiểm tra.II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luậnIII. MA TRẬN Chươ Nội ng/ Mức Tổng TT dung/ độ Chủ Đơn % điểm đề nhận vị thức kiến thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử1 Việt Nhà Nam nước từ Văn 0,75 khoả Lang 3TN – Âu 7,5% ng thế kỉ Lạc VII trước Chính công sách nguyê cai trị n đến của đầu các thế kỉ triều X. đại phong 2,25 kiến phươn 3TN 1TL 22,5 g bắc % và sự chuyể n biến của xã hội Âu Lạc. Các 2TN 2/3TL 1/3TL 2,0 cuộc 20% khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X. Số câu: 01 Số câu: 2/3 Số câu Số câu: 08 Số điểm: Số câu: 10 Số điểm: Số điểm Số điểm: 2,0 1,5 Số điểm: 5,0 1,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 15 Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 10 % % Phân môn Địa lí – Các 4TN tầng 1,02 khí 10% Khí quyển hậu . và Thành biến phần 2,0 đổi không 1TL 20% khí khí hậu – Các khối khí. Khí áp và gió – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. Nước – Các3 trên thành 1,0 trái phần 4TN 10% đất chủ 1,0 yếu của 1TL 10% thuỷ quyển – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ – Biển và đại dương . Một số đặc điểm của ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: