Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 75.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên PhướcTrường THCS Lê Cơ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024Họ và tên……………………..Lớp… MÔN: Lịch sử & Địa lí - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔI/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúngCâu 1. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước ViệtNam hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.Câu 2. Chính quyền phong kiến Trung Quốc bắt nhân dân ta học tiếng Hán, chữ Hánnhằm mục đích? A. Nhằm đồng hoá dân tộc ta. B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta. C. Để dạy chữ Hán cho người Việt. D. Nhằm nâng cao trình độ cho nhân dân ta.Câu 3. Thời Hùng Vương, nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.Câu 4. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Nghề rèn sắt. B. Nghề đúc đồng. C. Nghề làm giấy. D. Nghề làm gốm.Câu 5. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu.Câu 6. Thời thuộc Hán, đứng đầu Giao Châu là A. Đô úy (người Hán). B. Thứ sử (người Hán). C. Thái thú (người Hán). D. Lạc tướng (người Việt).Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào? A. 40. B. 248. C. 542. D. 722.Câu 8. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ.Câu 9. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn và nước ngọt. B. nước ngọt và nước ngầm. C. nước mặn và nước ngầm. D. nước ngầm và nước ở đại dương.Câu 10. Các nguồn cung cấp nước cho sông là A. nước mưa, nước ngầm. B. nước mưa, nước băng tuyết tan. C. nước ngầm và nước băng tuyết tan. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.Câu 11. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%.Câu 12. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. sông, hồ. B. biển, đại dương. C. trong lòng đất. D. nước ngầm, băng hà.Câu 13. Nước trong thiên nhiên không ngừng vận động và chuyển từ trạng thái này sangtrạng thái khác, tạo nên A. vòng tuần hoàn lớn của nước. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật.Câu 14. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính B. phụ lưu và chi lưu C. phụ lưu và sông chính D. sông chính, phụ lưu và chi lưu Câu 15. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.Câu 16. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. sông chính. D. lưu vực sông.II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm): Những biểu hiện nào cho thấy người Việt vẫn giữ gìn những phong tục, tậpquán, tín ngưỡng truyền thống trong thời kỳ Bắc thuộc?Câu 2. (1,5 điểm)a) Em hãy hoàn thành diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248) theo sơ đồ sau: Năm 248, …b) Em cần làm gì để phát huy truyền thống yêu nước của cha ông?Câu 3. (2 điểm)a) Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. (1,5 điểm)b) Là học sinh em cần làm gì để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. (0,5 điểm)Câu 4. (1 điểm) Em hãy cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi íchgì? Cho ví dụ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên PhướcTrường THCS Lê Cơ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024Họ và tên……………………..Lớp… MÔN: Lịch sử & Địa lí - LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔI/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu ý trả lời đúngCâu 1. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước ViệtNam hiện nay? A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ. D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.Câu 2. Chính quyền phong kiến Trung Quốc bắt nhân dân ta học tiếng Hán, chữ Hánnhằm mục đích? A. Nhằm đồng hoá dân tộc ta. B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta. C. Để dạy chữ Hán cho người Việt. D. Nhằm nâng cao trình độ cho nhân dân ta.Câu 3. Thời Hùng Vương, nước Văn Lang được chia thành bao nhiêu bộ? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.Câu 4. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc? A. Nghề rèn sắt. B. Nghề đúc đồng. C. Nghề làm giấy. D. Nghề làm gốm.Câu 5. Về kinh tế, chính quyền đô hộ phương Bắc nắm độc quyền về A. muối và rượu. B. sắt và muối. C. vải vóc, hương liệu. D. rượu và hương liệu.Câu 6. Thời thuộc Hán, đứng đầu Giao Châu là A. Đô úy (người Hán). B. Thứ sử (người Hán). C. Thái thú (người Hán). D. Lạc tướng (người Việt).Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào? A. 40. B. 248. C. 542. D. 722.Câu 8. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa A. Bà Triệu. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Khúc Thừa Dụ.Câu 9. Thành phần của thủy quyển gồm A. nước mặn và nước ngọt. B. nước ngọt và nước ngầm. C. nước mặn và nước ngầm. D. nước ngầm và nước ở đại dương.Câu 10. Các nguồn cung cấp nước cho sông là A. nước mưa, nước ngầm. B. nước mưa, nước băng tuyết tan. C. nước ngầm và nước băng tuyết tan. D. nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan.Câu 11. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%.Câu 12. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. sông, hồ. B. biển, đại dương. C. trong lòng đất. D. nước ngầm, băng hà.Câu 13. Nước trong thiên nhiên không ngừng vận động và chuyển từ trạng thái này sangtrạng thái khác, tạo nên A. vòng tuần hoàn lớn của nước. B. vòng tuần hoàn địa chất. C. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. D. vòng tuần hoàn của sinh vật.Câu 14. Một hệ thống sông bao gồm A. chi lưu và sông chính B. phụ lưu và chi lưu C. phụ lưu và sông chính D. sông chính, phụ lưu và chi lưu Câu 15. Chi lưu là gì? A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.Câu 16. Vùng đất cung cấp nước cho sông được gọi là A. chi lưu. B. phụ lưu. C. sông chính. D. lưu vực sông.II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 1. (1,5 điểm): Những biểu hiện nào cho thấy người Việt vẫn giữ gìn những phong tục, tậpquán, tín ngưỡng truyền thống trong thời kỳ Bắc thuộc?Câu 2. (1,5 điểm)a) Em hãy hoàn thành diễn biến, kết quả của cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248) theo sơ đồ sau: Năm 248, …b) Em cần làm gì để phát huy truyền thống yêu nước của cha ông?Câu 3. (2 điểm)a) Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. (1,5 điểm)b) Là học sinh em cần làm gì để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. (0,5 điểm)Câu 4. (1 điểm) Em hãy cho biết việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi íchgì? Cho ví dụ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 Bài tập ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 6 Bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 Biến đổi khí hậu Nhà nước Văn LangGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 362 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 330 0 0 -
6 trang 322 0 0
-
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 286 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 284 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 270 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 237 0 0 -
Hạ tầng xanh – giải pháp bền vững cho thoát nước đô thị
17 trang 231 1 0 -
9 trang 211 0 0