Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 104.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Ngữ văn – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 25) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận. - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường. III. THIẾT LẬP MA TRẬN III. THIẾT LẬP MA TRẬN Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụngLĩnh vực Vận dụng caoI. Đọc- -Tên văn bản, tác giả, - Chức năng Trình bày quanhiểu thể thơ, phương thức của kiểu câu; điểm, suy nghĩ vềNgữ liệu: biểu đạt; - Cách thực một vấn đề đặt raĐoạn trích - Các kiểu câu chia hiện hành động trong đoạntừ văn bản. theo mục đích nói; nói; trích/văn bản. - Câu phủ định; - Nội dung, - Hành động nói. nghệ thuật của đoạn trích/văn bản.Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 6Số điểm: Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 5.0Tỉ lệ %: TL: 30% TL: 10% TL: 10% 50%II. Làm Viết bài văn thuyết minhvănSố câu: 1* 1* 1* 1 1Số điểm: 1,0 2,0 1,0 1.0 5.0Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 10% 50%Tổng: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 7TS câu Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 10TS điểm TL: 40% TL: 30% TL: 20% TL: 10% 100%Tỉ lệ % IV. BẢNG ĐẶC TẢCâu Mức độ nhận thức Điểm Chuẩn đánh giá I. ĐỌC HIỂU: (5 ĐIỂM)Câu 1 Nhận biết 0,5 Xác định tên văn bản.Câu 2 Nhận biết 0,5 Xác định phương thức biểu đạt của đoan trích.Câu 3 Nhận biết 1,0 Nhận biết mục đích nói của câu.Câu 4 Nhận biết 1,0 Nhận biết từ láy, từ ghépCâu 5 Thông hiểu 1,0 Xác định được nội dung chính của phần trích.Câu 6 Vận dụng thấp 1,0 Trình bày suy nghĩ của bản thân về nhân vật trong đoạn trích. II. LÀM VĂN (5 ĐIỂM) Viết bài văn thuyết minh:Nhận biết bố cục bài văn Hiểu được nội dung Vận dụng đúng thể Bài văn vận dụnggồm 3 phần: MB, TB, KB. của từng phần trong loại thuyết minh để các phương pháp1,0 điểm bố cục của bài viết. làm văn. 1.0 điểm một cách phù hợp, 2,0 điểm sáng tạo. 1,0 điểmTRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023Họ và tên: …………………………………… Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Lớp: 8/ Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo ………………………………………… ………………………………………… I. Đọc hiểu (5điểm) Đọc phần trích sau và thực hiện các yêu cầu: “...Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của Cao Vương: Ở vào nơi trung tâm trời đất; được cái thế rồngcuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam bắc đông tây; lại tiện hướng nhìn sông dựa núi. Địa thế rộng mà bằng; đấtđai cao mà thoáng. Dân cư khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt; muôn vật cũng rất mực phong phú tốt tươi.Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa. Thật là chốn tụ hội trọng yếu của bốn phương đất nước; cũnglà nơi kinh đô bậc nhất của đế vương muôn đời...” ( Ngữ văn 8, tập 2)Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào?Câu 2: (0,5 điểm) Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Ngữ văn – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 19 đến tuần 25) so với yêu cầu đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục. - Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về học lực của học sinh. Trên cơ sở đó, giáo viên có kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức: Tự luận. - Cách thức: Kiểm tra trên lớp theo đề của trường. III. THIẾT LẬP MA TRẬN III. THIẾT LẬP MA TRẬN Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụngLĩnh vực Vận dụng caoI. Đọc- -Tên văn bản, tác giả, - Chức năng Trình bày quanhiểu thể thơ, phương thức của kiểu câu; điểm, suy nghĩ vềNgữ liệu: biểu đạt; - Cách thực một vấn đề đặt raĐoạn trích - Các kiểu câu chia hiện hành động trong đoạntừ văn bản. theo mục đích nói; nói; trích/văn bản. - Câu phủ định; - Nội dung, - Hành động nói. nghệ thuật của đoạn trích/văn bản.Số câu: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 6Số điểm: Số điểm: 3.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 5.0Tỉ lệ %: TL: 30% TL: 10% TL: 10% 50%II. Làm Viết bài văn thuyết minhvănSố câu: 1* 1* 1* 1 1Số điểm: 1,0 2,0 1,0 1.0 5.0Tỉ lệ %: 10% 20% 10% 10% 50%Tổng: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 7TS câu Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.0 10TS điểm TL: 40% TL: 30% TL: 20% TL: 10% 100%Tỉ lệ % IV. BẢNG ĐẶC TẢCâu Mức độ nhận thức Điểm Chuẩn đánh giá I. ĐỌC HIỂU: (5 ĐIỂM)Câu 1 Nhận biết 0,5 Xác định tên văn bản.Câu 2 Nhận biết 0,5 Xác định phương thức biểu đạt của đoan trích.Câu 3 Nhận biết 1,0 Nhận biết mục đích nói của câu.Câu 4 Nhận biết 1,0 Nhận biết từ láy, từ ghépCâu 5 Thông hiểu 1,0 Xác định được nội dung chính của phần trích.Câu 6 Vận dụng thấp 1,0 Trình bày suy nghĩ của bản thân về nhân vật trong đoạn trích. II. LÀM VĂN (5 ĐIỂM) Viết bài văn thuyết minh:Nhận biết bố cục bài văn Hiểu được nội dung Vận dụng đúng thể Bài văn vận dụnggồm 3 phần: MB, TB, KB. của từng phần trong loại thuyết minh để các phương pháp1,0 điểm bố cục của bài viết. làm văn. 1.0 điểm một cách phù hợp, 2,0 điểm sáng tạo. 1,0 điểmTRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023Họ và tên: …………………………………… Môn: Ngữ văn 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Lớp: 8/ Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo ………………………………………… ………………………………………… I. Đọc hiểu (5điểm) Đọc phần trích sau và thực hiện các yêu cầu: “...Huống gì thành Đại La, kinh đô cũ của Cao Vương: Ở vào nơi trung tâm trời đất; được cái thế rồngcuộn hổ ngồi. Đã đúng ngôi nam bắc đông tây; lại tiện hướng nhìn sông dựa núi. Địa thế rộng mà bằng; đấtđai cao mà thoáng. Dân cư khỏi chịu cảnh khốn khổ ngập lụt; muôn vật cũng rất mực phong phú tốt tươi.Xem khắp đất Việt ta, chỉ nơi này là thắng địa. Thật là chốn tụ hội trọng yếu của bốn phương đất nước; cũnglà nơi kinh đô bậc nhất của đế vương muôn đời...” ( Ngữ văn 8, tập 2)Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn trích trên được trích từ văn bản nào?Câu 2: (0,5 điểm) Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 8 Đề thi giữa HK2 môn Ngữ văn lớp 8 Kiểm tra giữa HK2 lớp 8 môn Ngữ văn Giới thiệu về một lễ hội mà em thích Lí Công UẩnTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 376 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
6 trang 335 0 0
-
9 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 300 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 202 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0