Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 51.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Sinh học lớp 10 để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)”, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả kỹ năng làm bài các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản) SỞGD&ĐTQUẢNGTRỊ KIỂMTRAGIỮAKÌII–NĂMHỌC20212022 TRƯỜNGTHPTGIOLINH MÔNSINHHỌC10LỚP10CB Thờigianlàmbài:45Phút.Họtên:......................................................Sốbáodanh:................... Mãđề004PHẦNI:TRẮCNGHIỆM(7điểm)Câu1:Tronghôhấptếbào,giaiđoạnnàotạonhiềuATPnhất? A.OxihóapiruvatthànhCoA B.Chuỗivậnchuyểnelectron C.Đườngphân D.ChutrìnhCrepCâu2:Vikhuẩnlamdinhdưỡngdựavàonguồnnàosauđây? A.CO2vàánhsáng B.ChấtvôcơvàCO2 C.Ánhsángvàchátvôcơ D.ÁnhsángvàchấthữucơCâu3:Phasángcủaquanghợpxảyraở: A.Trongchấtnềncủalụclạp B.TrongcáchạtGrana C.MàngcủacáctúiTilacôit D.TrêncáclớpmàngcủalụclạpCâu4:Chocáckìsau:(1)KìđầuI.(4)KìđầuII. (2)KìgiữaI. (5)KìsauII. (3)KìsauI. (6)KìcuốiII.NSTởtrạngtháiképởkìnào? A.(1),(2),(3),(4). B.(1),(2),(3),(5). C.(1),(2),(4). D.(1),(2),(4),(5).Câu5:HoạtđộngxảyratrongphaG2củakìtrunggianlà: A.Tổnghợpcácchấtcầnthiếtchosựsinhtrưởng. B.Tổnghợptếbàochấtvàbàoquan. C.Phânchiatếbào. D.Tổnghợpcácchấtcầnchoquátrìnhphânbào.Câu6:VikhuẩnnitratsinhtrưởngđượctrongmôitrườngthiếuánhsángvàcónguồncacbonchủyếulàCO2.Nhưvậy,hình thức dinh dưỡngcủachúnglà A.quangtựdưỡng B.hóadịdưỡng C.quangdịdưỡng D.hóatựdưỡngCâu7:Phatốicủaquanghợpdiễnraở: A.Chấtnềnlụclạp. B.Màngtilacôit. C.Tếbàochất. D.Bàotương.Câu8:Trongquátrìnhgiảmphân,NSTđượcnhânđôiởkìnào? A.KìđầucủagiảmphânII B.KìđầucủagiảmphânI C.KìtrunggiancủagiảmphânII D.KìtrunggiancủagiảmphânICâu9:Kếtquảcủagiảmphânlàtừ1tếbàomẹ(2n)tạora: A.2tếbàoconcóbộNST2n. B.4tếbàoconcóbộNSTn. C.2tếbàoconcóbộNSTn. D.4tếbàoconcóbộNST2n.Câu10:BôNSTđăctr ̣ ̣ ưngcualoaila2n.SôNST ̉ ̀ ̀ ́ ởkygi ̀ ưatrongquatrinhnguyênphânla: ̃ ́ ̀ ̀ A.nđơn B.2nkep ́ C.2nđơn D.nkep ́Câu11:CáccơchếgiúpduytrìổnđịnhbộNSTcủaloàilà: A.Nguyênphânvàthụtinh. B.Nguyênphân,giảmphânvàthụtinh. C.Giảmphânvàthụtinh. D.Nguyênphânvàgiảmphân.Câu12:Tronghôhấptếbào,quátrìnhđườngphândiễnraở A.Trongtấtcảcácbàoquankhácnhau B.Trongtếbàochất(bàotương) C.Trênmàngcủatếbào D.TrongnhâncủatếbàoCâu13:LoạiTBxảyraquátrìnhgiảmphân: A.Tếbàosinhdụcsơkhaivàtếbàosinhgiaotửởgiaiđoạnchín B.Tếbàosinhdụcsơkhai. Trang1/3Mãđề004 C.Tếbàosinhdụcchín. D.Tếbàosinhdưỡng.Câu14:Visinhvậtnàosauđâylàvisinhvậtlênmen: A.Tảo B.Trùngroi C.Nấmmen D.VikhuẩnlamCâu15:Trongnguyênphân,tếbàothựcvậtphânchiachấttếbàobằngcách: A.Kéodàimàngtếbào. B.Tạováchngănởmặtphẳngxíchđạo. C.Màngtếbàokéodàiravàthắtlại D.Thắtmàngtếbàolạiởgiữatếbào.Câu16:Nguyênliệucầnchophatốicủaquanghợplà A.CO2,ATP,NADPH B.ATP,NADPH C.CO2,ATP,NADP + D.ATP,NADPH,O2Câu17:Loạivisinhvậtnàosauđâykhôngphảilàvisinhvậtquangtựdưỡng? A.Vikhuẩnlam. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: