Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 363.42 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC - LỚP 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề 105 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 Câu = 7 Điểm)Học sinh chọn 01 phương án trả lời đúng và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng vớiphương án trả lời đúng.Câu 1: Quan sát hình a và b, cho biết phát biểu nào đúng? A. Cả 2 hình đều mô tả truyền tin cận tiết. B. Cả 2 hình đều mô tả truyền tin nội tiết. C. Hình b là mô tả truyền tin nội tiết. D. Hình a là mô tả truyền tin nội tiết.Câu 2: Hình bên đang mô tả 1 tế bào ở kì nào của giảm phân? A. Kì sau I. B. Kì sau II. C. Kì giữa I. D. Kì giữa II.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì tế bào? A. Thời gian của chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào. B. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau. C. Trong chu kì tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng nhiễm sắc thể. D. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình phân bào.Câu 4: Quan sát hình, cho biết tế bào đích nào tiếp nhận được hormone A? A. Cả ba tế bào. B. Tế bào đích 1 và 3. C. Tế bào đích 2 và 3. D. Tế bào đích 2.Câu 5: Ở cơ thể đơn bào, phân bào nguyên phân có ý nghĩa là A. giúp cơ thể lớn lên. B. giúp thực hiện chu kì tế bào. C. giúp cơ thể sinh sản. D. giúp cơ thể vận động.Câu 6: Quá trình giảm phân xảy ra ở tế bào nào? A. Tất cả các loại tế bào. B. Tế bào sinh dục chín. Trang 1/4 - Mã đề thi 105 C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.Câu 7: Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô tế bào có đặc điểm gì? A. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền. C. Hệ số nhân giống cao. D. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.Câu 8: Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là trình tự nào? A. S, G2, G1. B. G1, G2, S. C. S, G1, G2 . D. G1, S, G2.Câu 9: Dung hợp dòng tế bào trần đơn bội (n) với dòng tế bào trần lưỡng bội (2n) cùng loài tạo các giốngcây A. lai đơn bội. B. tam bội (3n) không hạt. C. lưỡng bội (2n) có hạt. D. lai khác loài.Câu 10: Kết quả của thụ tinh là A. hình thành con đực và con cái. B. giao phối giữa con đực và con cái. C. hình thành giao tử đực và giao tử cái. D. tạo ra hợp tử.Câu 11: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn là A. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng. B. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào. C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới. D. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.Câu 12: Điều nào sau đây là ý nghĩa của quá trình truyền tin giữa các tế bào? A. giúp cơ thể thực hiện các hoạt động sống một cách chính xác. B. giúp tế bào đáp ứng với các kích thích từ môi trường bên ngoài. C. giúp điều hòa các hoạt động sống trong cơ thể. D. giúp các tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất.Câu 13: Ở người, (2n = 46), số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phânlà A. 69. B. 92. C. 23. D. 46.Câu 14: Có sự tiếp hợp của các NST kép theo từng cặp tương đồng là đặc điểm có ở kì nào của giảmphân? A. Kì giữa I. B. Kì giữa II. C. Kì đầu I. D. Kì đầu II.Câu 15: Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi A. hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết vào máu. B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha. C. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi. D. tế bào đích thay đổi hình dạng.Câu 16: Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình giảm phân? A. Hormone sinh dục (testosterone, estrogen). B. Di truyền. C. Vitamin, chất chống oxi hóa. D. Tuổi thành thục sinh sản.Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về quá trình giảm phân là đúng? A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tập trung thành hàng ở mặt phẳng xích đạo trong kì giữa của giảmphân I. B. Mỗi nhiễm sắc thể kép phân li về các cực của tế bào trong kì sau của giảm phân II. C. Tất cả các sinh vật nhân thực đều có thể phân chia giả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Môn: SINH HỌC - LỚP 10 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề 105 Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 Câu = 7 Điểm)Học sinh chọn 01 phương án trả lời đúng và tô kín một ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng vớiphương án trả lời đúng.Câu 1: Quan sát hình a và b, cho biết phát biểu nào đúng? A. Cả 2 hình đều mô tả truyền tin cận tiết. B. Cả 2 hình đều mô tả truyền tin nội tiết. C. Hình b là mô tả truyền tin nội tiết. D. Hình a là mô tả truyền tin nội tiết.Câu 2: Hình bên đang mô tả 1 tế bào ở kì nào của giảm phân? A. Kì sau I. B. Kì sau II. C. Kì giữa I. D. Kì giữa II.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kì tế bào? A. Thời gian của chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào. B. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau. C. Trong chu kì tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng nhiễm sắc thể. D. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình phân bào.Câu 4: Quan sát hình, cho biết tế bào đích nào tiếp nhận được hormone A? A. Cả ba tế bào. B. Tế bào đích 1 và 3. C. Tế bào đích 2 và 3. D. Tế bào đích 2.Câu 5: Ở cơ thể đơn bào, phân bào nguyên phân có ý nghĩa là A. giúp cơ thể lớn lên. B. giúp thực hiện chu kì tế bào. C. giúp cơ thể sinh sản. D. giúp cơ thể vận động.Câu 6: Quá trình giảm phân xảy ra ở tế bào nào? A. Tất cả các loại tế bào. B. Tế bào sinh dục chín. Trang 1/4 - Mã đề thi 105 C. Tế bào sinh dục sơ khai. D. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai.Câu 7: Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô tế bào có đặc điểm gì? A. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền. C. Hệ số nhân giống cao. D. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền.Câu 8: Trình tự lần lượt 3 pha của kì trung gian trong chu kì tế bào là trình tự nào? A. S, G2, G1. B. G1, G2, S. C. S, G1, G2 . D. G1, S, G2.Câu 9: Dung hợp dòng tế bào trần đơn bội (n) với dòng tế bào trần lưỡng bội (2n) cùng loài tạo các giốngcây A. lai đơn bội. B. tam bội (3n) không hạt. C. lưỡng bội (2n) có hạt. D. lai khác loài.Câu 10: Kết quả của thụ tinh là A. hình thành con đực và con cái. B. giao phối giữa con đực và con cái. C. hình thành giao tử đực và giao tử cái. D. tạo ra hợp tử.Câu 11: Quá trình truyền thông tin tế bào gồm ba giai đoạn là A. tiếp nhận tín hiệu, truyền tin và đáp ứng. B. tiếp nhận tín hiệu, đáp ứng và phân chia tế bào. C. tiếp nhận tín hiệu, phân rã nhân và tạo tế bào mới. D. truyền tin nội tiết, truyền tin cận tiết và truyền tin qua synapse.Câu 12: Điều nào sau đây là ý nghĩa của quá trình truyền tin giữa các tế bào? A. giúp cơ thể thực hiện các hoạt động sống một cách chính xác. B. giúp tế bào đáp ứng với các kích thích từ môi trường bên ngoài. C. giúp điều hòa các hoạt động sống trong cơ thể. D. giúp các tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất.Câu 13: Ở người, (2n = 46), số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phânlà A. 69. B. 92. C. 23. D. 46.Câu 14: Có sự tiếp hợp của các NST kép theo từng cặp tương đồng là đặc điểm có ở kì nào của giảmphân? A. Kì giữa I. B. Kì giữa II. C. Kì đầu I. D. Kì đầu II.Câu 15: Quá trình truyền tin nội bào thường bắt đầu khi A. hormone được giải phóng từ tuyến nội tiết vào máu. B. tín hiệu hóa học được giải phóng từ tế bào alpha. C. phân tử tín hiệu làm protein thụ thể thay đổi. D. tế bào đích thay đổi hình dạng.Câu 16: Nhân tố nào không phải là nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình giảm phân? A. Hormone sinh dục (testosterone, estrogen). B. Di truyền. C. Vitamin, chất chống oxi hóa. D. Tuổi thành thục sinh sản.Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về quá trình giảm phân là đúng? A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tập trung thành hàng ở mặt phẳng xích đạo trong kì giữa của giảmphân I. B. Mỗi nhiễm sắc thể kép phân li về các cực của tế bào trong kì sau của giảm phân II. C. Tất cả các sinh vật nhân thực đều có thể phân chia giả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Sinh học lớp 10 Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Quá trình quang khử ở vi khuẩn Vai trò của pha sángTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 376 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 342 0 0 -
6 trang 335 0 0
-
9 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 300 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 249 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 202 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0