Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 390.78 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học – Lớp: 10 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 407Họ tên HS: ………………………………………………………….Lớp:…………….I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Câu 1. Quá trình giảm phân gồm mấy lần phân bào? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 2. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 và pha G2. B. Pha S. C. Pha G1. D. Pha G2.Câu 3. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài? A. Nuôi cấy hạt phấn.B. Dung hợp tế bào trần khác loài. C. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.D. Nuôi cấy mô, tế bào.Câu 4. Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây? A. Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể. B. Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp. C. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính. D. Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển.Câu 5. Chu kì tế bào là A. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia. B. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. C. khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.Câu 6. Công nghệ tế bào động vật là A. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích sản xuất hàng loạt các chế phẩm sinh học. B. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự nhiên đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế. C. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự nhiên đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích sản xuất hàng loạt các chế phẩm sinh học. D. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế.Câu 7. Trong qui trình nhân bản vô tính cừu, Cừu Dolly mang phần lớn đặc điểm của con cừu nào sauđây? Mã đề 407 - Trang 1/3 A. Cừu cho tế bào trứng. B. Cừu mang thai hộ. C. Cừu cho tế bào tuyến vú. D. Không đáp án nào đúng.Câu 8. Hình ảnh dưới đây mô tả kì nào của quá trình phân chia nhân trong nguyên phân? A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Kì cuối.Câu 9. Trình tự đúng về quá trình phân chia nhân trong nguyên phân là A. kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối. B. kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa. C. kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối. D. kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.Câu 10. Cho các thành tựu sau:1. Nhân bản vô tính 2. Liệu pháp tế bào gốc3. Liệu pháp gene4. Lai tế bào sinh dưỡngCó bao nhiêu thành tựu nổi bật và có ý nghĩa trong thực tiễn của ngành công nghệ tế bào động vật? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.Câu 11. Loại tế bào nào sau đây thực hiện giảm phân A. tế bào sinh dưỡng. B. tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n. C. tế bào mầm sinh dục. D. tế bào sinh dục sơ khai. Câu 12. Loại tế bào nào sau đây tham gia vào quá trình nguyên phân? A. Tế bào mầm sinh dục. B. Tế bào sinh trứng. C. Tế bào sinh sinh tinh. D. Tế bào sinh dưỡng.Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với kì giữa II của giảm phân? A. Có sự hình thành thoi phân bào.B. Mỗi nhiễm sắc kép gắn với vi ống ở cả hai phía tâm động. C. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.D. Có sự bắt đầu biến mất của màng sinh chất.Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tập hợp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tại A. kì đầu I. B. kì giữa II. C. kì giữa I. D. kì trung gian.Câu 15. Theo lí thuyết, trong nguyên phân NST kép được tách ra và phân li về hai cực của tế bào ở kì nàosau đây? A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì sau. D. Kì đầu.II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1: (3,0 điểm)a/ (2,0 điểm)Quan sát hình bên,cho biết Tên của kì nào trong quá trình giảm phân. Nêu diễn biến cơ bản của kì đó. Mã đề 407 - Trang 1/3b/(1,0 điểm)Một tế bào mầm sinh dục có bộ nhiễm sắc thể 2n= 26 tiến hành giảm phân, không xảy ra đột biến. Hãyxác định số nhiễm sắc thể ở kì đầu của giảm phân I?Câu 2:(2,0 điểm) Dưới góc độ sinh học, em hãy giải thích vấn đề sau:Không hút thuốc nhưng thườngxuyên ngửi khói thuốc lá của nhữn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Núi Thành, Quảng Nam SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Sinh học – Lớp: 10 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 407Họ tên HS: ………………………………………………………….Lớp:…………….I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)Câu 1. Quá trình giảm phân gồm mấy lần phân bào? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.Câu 2. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian? A. Pha G1 và pha G2. B. Pha S. C. Pha G1. D. Pha G2.Câu 3. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài? A. Nuôi cấy hạt phấn.B. Dung hợp tế bào trần khác loài. C. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với chọn lọc.D. Nuôi cấy mô, tế bào.Câu 4. Giảm phân không có ý nghĩa nào sau đây? A. Góp phần duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ cơ thể. B. Góp phần giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp. C. Tạo sự đa dạng về di truyền ở những loài sinh sản hữu tính. D. Giúp tăng nhanh số lượng tế bào để cơ thể sinh trưởng, phát triển.Câu 5. Chu kì tế bào là A. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia. B. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi. C. khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con. D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.Câu 6. Công nghệ tế bào động vật là A. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích sản xuất hàng loạt các chế phẩm sinh học. B. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự nhiên đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế. C. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường tự nhiên đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích sản xuất hàng loạt các chế phẩm sinh học. D. quy trình công nghệ nuôi cấy các loại tế bào động vật và tế bào người trong môi trường nhân tạo đểtạo ra một lượng lớn tế bào nhằm mục đích nghiên cứu và ứng dụng trong thực tế.Câu 7. Trong qui trình nhân bản vô tính cừu, Cừu Dolly mang phần lớn đặc điểm của con cừu nào sauđây? Mã đề 407 - Trang 1/3 A. Cừu cho tế bào trứng. B. Cừu mang thai hộ. C. Cừu cho tế bào tuyến vú. D. Không đáp án nào đúng.Câu 8. Hình ảnh dưới đây mô tả kì nào của quá trình phân chia nhân trong nguyên phân? A. Kì giữa. B. Kì đầu. C. Kì sau. D. Kì cuối.Câu 9. Trình tự đúng về quá trình phân chia nhân trong nguyên phân là A. kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối. B. kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa. C. kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối. D. kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối.Câu 10. Cho các thành tựu sau:1. Nhân bản vô tính 2. Liệu pháp tế bào gốc3. Liệu pháp gene4. Lai tế bào sinh dưỡngCó bao nhiêu thành tựu nổi bật và có ý nghĩa trong thực tiễn của ngành công nghệ tế bào động vật? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.Câu 11. Loại tế bào nào sau đây thực hiện giảm phân A. tế bào sinh dưỡng. B. tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n. C. tế bào mầm sinh dục. D. tế bào sinh dục sơ khai. Câu 12. Loại tế bào nào sau đây tham gia vào quá trình nguyên phân? A. Tế bào mầm sinh dục. B. Tế bào sinh trứng. C. Tế bào sinh sinh tinh. D. Tế bào sinh dưỡng.Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với kì giữa II của giảm phân? A. Có sự hình thành thoi phân bào.B. Mỗi nhiễm sắc kép gắn với vi ống ở cả hai phía tâm động. C. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.D. Có sự bắt đầu biến mất của màng sinh chất.Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tập hợp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tại A. kì đầu I. B. kì giữa II. C. kì giữa I. D. kì trung gian.Câu 15. Theo lí thuyết, trong nguyên phân NST kép được tách ra và phân li về hai cực của tế bào ở kì nàosau đây? A. Kì giữa. B. Kì cuối. C. Kì sau. D. Kì đầu.II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Câu 1: (3,0 điểm)a/ (2,0 điểm)Quan sát hình bên,cho biết Tên của kì nào trong quá trình giảm phân. Nêu diễn biến cơ bản của kì đó. Mã đề 407 - Trang 1/3b/(1,0 điểm)Một tế bào mầm sinh dục có bộ nhiễm sắc thể 2n= 26 tiến hành giảm phân, không xảy ra đột biến. Hãyxác định số nhiễm sắc thể ở kì đầu của giảm phân I?Câu 2:(2,0 điểm) Dưới góc độ sinh học, em hãy giải thích vấn đề sau:Không hút thuốc nhưng thườngxuyên ngửi khói thuốc lá của nhữn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Sinh học lớp 10 Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Ý nghĩa của quá trình giảm phân Công nghệ tế bào động vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 355 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 320 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 271 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 263 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 224 0 0 -
9 trang 207 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 183 0 0 -
8 trang 173 0 0