Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 59.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2021-2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC LỚP 11 Ngày kiểm tra: 23/03/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 02 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 422A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm, gồm 20 câu)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu ( A, B, C, D) sau:Câu 1: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: A. Gibêrelin, êtylen. B. Etylen, Axit abxixic. C. Auxin, gibêrelin. D. Auxin, xitôkinin.Câu 2: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì: A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. B. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. D. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.Câu 3: Quang chu kì là gì? A. Là thời gian chiếu sáng cảu môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng. B. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu tình sống của cây. C. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể thực vật trong suốt một chu kì sống của nó. D. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây.Câu 4: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). C. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.Câu 5: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây 1 lá mầm? A. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh đỉnh thân D. Mô phân sinh đỉnh rễCâu 6: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào? A. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng. B. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng. C. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng. D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp là: A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra. B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.Câu 8: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: A. Lá. B. Rễ. C. Chồi nách. D. Đỉnh thân.Câu 9: Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 1 lá mầm? A. Mô phân sinh đỉnh thân B. Mô phân sinh đỉnh rễ C. Mô phân sinh lóng D. Mô phân sinh bênCâu 10: Ở những loài có quang chu kì, cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quang chu kì ở thựcvật A. Lá B. Chồi nách C. Chồi bên D. ThânCâu 11: Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật tạo hạt B. Cơ thể thực vật tăng kích thích, khối lượng C. Cơ thể thực vật ra hoa D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoaCâu 12: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là: A. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua một lần lột xác nó biến thành con trưởngthành. B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởngthành. Trang 1/2 - Mã đề 422 C. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởngthành.Câu 13: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống sinh vật, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng?(1) Là hai quá trình độc lập nhau(2) Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau.(3) Sinh trưởng là điều kiện của phát triển(4) Phát triển làm thay đổi sinh trưởng(5) Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của hệ sinh dục. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 14: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cáccơ quan và cơ thể. B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơthể. D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.Câu 15: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là: A. Thức ăn. B. Nhiệt độ và ánh sáng C. Nhân tố di truyền. D. Hoocmôn.Câu 16: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có: A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2021-2022 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC LỚP 11 Ngày kiểm tra: 23/03/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 02 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 422A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 5.0 điểm, gồm 20 câu)Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu ( A, B, C, D) sau:Câu 1: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: A. Gibêrelin, êtylen. B. Etylen, Axit abxixic. C. Auxin, gibêrelin. D. Auxin, xitôkinin.Câu 2: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì: A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá. B. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân. C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ. D. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.Câu 3: Quang chu kì là gì? A. Là thời gian chiếu sáng cảu môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng. B. Là thời gian chiếu sáng trong cả chu tình sống của cây. C. Là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể thực vật trong suốt một chu kì sống của nó. D. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây.Câu 4: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). C. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.Câu 5: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây 1 lá mầm? A. Mô phân sinh bên B. Mô phân sinh lóng C. Mô phân sinh đỉnh thân D. Mô phân sinh đỉnh rễCâu 6: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào? A. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng. B. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng. C. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng. D. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.Câu 7: Sinh trưởng thứ cấp là: A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra. B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra. C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra. D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.Câu 8: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: A. Lá. B. Rễ. C. Chồi nách. D. Đỉnh thân.Câu 9: Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 1 lá mầm? A. Mô phân sinh đỉnh thân B. Mô phân sinh đỉnh rễ C. Mô phân sinh lóng D. Mô phân sinh bênCâu 10: Ở những loài có quang chu kì, cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quang chu kì ở thựcvật A. Lá B. Chồi nách C. Chồi bên D. ThânCâu 11: Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật? A. Cơ thể thực vật tạo hạt B. Cơ thể thực vật tăng kích thích, khối lượng C. Cơ thể thực vật ra hoa D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoaCâu 12: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là: A. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua một lần lột xác nó biến thành con trưởngthành. B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởngthành. Trang 1/2 - Mã đề 422 C. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành. D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởngthành.Câu 13: Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển trong đời sống sinh vật, có bao nhiêu phátbiểu sau đây đúng?(1) Là hai quá trình độc lập nhau(2) Là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, bổ sung cho nhau.(3) Sinh trưởng là điều kiện của phát triển(4) Phát triển làm thay đổi sinh trưởng(5) Kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của hệ sinh dục. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6Câu 14: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm: A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái cáccơ quan và cơ thể. B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể. C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơthể. D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.Câu 15: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là: A. Thức ăn. B. Nhiệt độ và ánh sáng C. Nhân tố di truyền. D. Hoocmôn.Câu 16: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có: A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 Đề thi giữa HK2 Sinh học lớp 11 Đề thi trường THPT Kiến Văn Đặc điểm ở sinh trưởng thứ cấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 247 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0