Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 51.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân Mã đề thi 132 SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 -2023TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN MÔN : SINH - LỚP 12 ĐỀ …………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD:………………..PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúngCâu 1: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho A. cách li trước hợp tử. B. cách li tập tính. C. cách li sau hợp tử. D. cách li mùa vụ.Câu 2: Quan niệm tiến hoá tổng hợp hiện đại đã củng cố cho quan điểm của Đacuyn về A. vai trò của chọn lọc tự nhiên. B. biến dị cá thể là biến dị không xác định. C. quá trình giao phối hình thành nhiều biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọnlọc. D. biến dị xác định là những biến dị di truyền được, có vai trò quan trọng trong sự tiến hoá.Câu 3: Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại đã góp phần làm sáng tỏ vấn đề nào sau? A. Nguồn gốc chung của các loài. B. Vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên. C. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi. D. Nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.Câu 4: Các cơ quan thoái hoá là cơ quan A. thay đổi cấu tạo B. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. D. biến mất hoàn toànCâu 5: Sắp xếp đúng thứ tự các đại địa chất là A. đại Nguyên Sinh→ đại Thái cổ→ đại Trung sinh→đại Cổ sinh→đại Tân sinh. B. đại Cổ sinh→đại Thái cổ→ đại Nguyên Sinh→đại Trung sinh→đại Tân sinh. C. đại Thái cổ→đại Nguyên Sinh→đại Cổ sinh→đại Trung sinh→đại Tân sinh. D. đại Nguyên Sinh→đại Thái cổ→ đại Cổ sinh→ đại Trung sinh→đại Tân sinh.Câu 6: Hai quần thể được xem là hai loài khi A. cách li sinh thái với nhau. B. cách li tập tính với nhau. C. cách li sinh sản với nhau trong tự nhiên. D. cách li địa lí với nhau.Câu 7: Kết quả của tiến hóa tiền sinh học là: A. hình thành tế bào sơ khai B. hình thành chất hữu cơ phức tạp C. hình thành sinh vật đa bào D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như hôm nayCâu 8: Các nhân tố có vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là A. quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến và các cơ chế cách li. C. quá trình đột biến và biến động di truyền. D. quá trình đột biến và quá trình giao phối.Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng về tính chất và vai trò của đột biến? A. Chỉ đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá. B. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể. C. Đột biến thường ở trạng thái lặn. D. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen.Câu 10: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là A. xây dựng cơ sở lí thuyết tiến hóa lớn. Trang 1/3 - Mã đề thi 132 B. tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực. C. giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới. D. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.Câu 11: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. nguồn gốc chung. C. sự tiến hoá song hành. D. sự tiến hoá đồng quy.Câu 12: Các nhân tố tiến hoá làm phong phú vốn gen của quần thể là A. đột biến, biến động di truyền. B. đột biến, di nhập gen. C. di nhập gen, CLTN. D. giao phối không ngẫu nhiên, CLTN.Câu 13: Trong quá trình hình thành loài mới, các cơ chế cách li có vai trò: A. sàng lọc kiểu gen có kiểu hình thích nghi B. tạo ra kiểu gen thích nghi C. làm phân hóa vốn gen của các quần thể D. duy trì sự toàn vẹn của loàiCâu 14: Nhân tố quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là A. sự phân li tính trạng từ một dạng ban đầu. B. các biến dị cá thể xuất hiện vô cùng đa dạng và phong phú ở vật nuôi, cây trồng. C. chọn lọc nhân tạo. D. chọn lọc tự nhiên.Câu 15: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường được thấy ở A. thực vật. B. động vật di chuyển xa. C. động vật ít di chuyển xa. D. động vật kí sinh.Câu 16: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là A. biến dị đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. đột biến gen tự nhiên.Câu 17: Cơ quan tương tự là những cơ quan A. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau. B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tươngtự. C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giốngnhau. D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.Câu 18: Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây? A. Đại Cổ sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh, Thái cổ.Câu 19: Trong quá trình tiến hoá, sự cách li địa lí có vai trò A. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài. B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài. C. là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi. D. tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể.Câu 20: Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là A. đột biến cấu trúc NST. B. đột biến số lượng NST. C. đột biến gen. D. biến dị tổ hợp.Câ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: