![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
Số trang: 96
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.36 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 301PHẦN I .TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM )Câu 57. Vòi hút bướm ruồi và mỏ chim ruồi là cơ quan: A. cơ quan thoái hóa. B. cơ quan tương đồng. C. cơ quan tương tự. D. bằng chứng tế bào học.Câu 58. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.Câu 59. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. cánh dơi và cánh bướm. B. cánh dơi và cánh ong mật. C. tay người và vây cá. D. Tay người và cánh dơi .Câu 60. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.Câu 61. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Bệnh mù màu đỏ và xanh lục.Câu 62. Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là : A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. biến dị cá thể.Câu 63. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. B. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. C. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. D. đấu tranh sinh tồn.Câu 64. Tiến hoá lớn là quá trình: A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. B. hình thành loài mới. C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.Câu 65. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai? A. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ. C. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. D. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.Câu 66. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi QT là do tác động của nhân tố nào sauđây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.Câu 67. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? A. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. B. Tạo giống nhờ công nghệ gen. C. Đột biến. D. Nuôi cấy hạt phấn.Câu 68. Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Phổi. B. Ruột non. C. Gan. D. Ruột thừa.Câu 69. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống lúa gạo vàngMã đề 301 Trang 1/3 B. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. C. Giống bông kháng sâu hại. D. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.Câu 70. Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp: A. cấy truyền phôi. B. chuyển gen. C. gây đột biến. D. nhân bản vô tính.Câu 71. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng. B. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. C. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất. D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.Câu 72. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là: A. giao phối. B. yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến. D. CLTN.Câu 73. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen củaquần thể giao phối là: A. đột biến. B. di - nhập gen. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.Câu 74. Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. B. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau. C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình. D. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.Câu 75. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác loài. B. cho tự ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 301PHẦN I .TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM )Câu 57. Vòi hút bướm ruồi và mỏ chim ruồi là cơ quan: A. cơ quan thoái hóa. B. cơ quan tương đồng. C. cơ quan tương tự. D. bằng chứng tế bào học.Câu 58. Tiến hoá nhỏ là quá trình: A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.Câu 59. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng? A. cánh dơi và cánh bướm. B. cánh dơi và cánh ong mật. C. tay người và vây cá. D. Tay người và cánh dơi .Câu 60. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.Câu 61. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên? A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Bệnh mù màu đỏ và xanh lục.Câu 62. Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là : A. đột biến. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. biến dị cá thể.Câu 63. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên. B. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể. C. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể. D. đấu tranh sinh tồn.Câu 64. Tiến hoá lớn là quá trình: A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. B. hình thành loài mới. C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.Câu 65. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai? A. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần. B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ. C. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền. D. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.Câu 66. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi QT là do tác động của nhân tố nào sauđây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối ngẫu nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.Câu 67. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau? A. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. B. Tạo giống nhờ công nghệ gen. C. Đột biến. D. Nuôi cấy hạt phấn.Câu 68. Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa? A. Phổi. B. Ruột non. C. Gan. D. Ruột thừa.Câu 69. Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen? A. Giống lúa gạo vàngMã đề 301 Trang 1/3 B. Giống lúa lùn năng suất cao IR22. C. Giống bông kháng sâu hại. D. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.Câu 70. Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp: A. cấy truyền phôi. B. chuyển gen. C. gây đột biến. D. nhân bản vô tính.Câu 71. Trong kĩ thuật lai tế bào,các tế bào trần là: A. các tế bào xô ma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng. B. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai. C. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất. D. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.Câu 72. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là: A. giao phối. B. yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến. D. CLTN.Câu 73. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen củaquần thể giao phối là: A. đột biến. B. di - nhập gen. C. giao phối không ngẫu nhiên. D. các yếu tố ngẫu nhiên.Câu 74. Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. B. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau. C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình. D. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.Câu 75. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là. A. cho lai khác loài. B. cho tự ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 Đề thi giữa HK2 Sinh học lớp 12 Đề thi trường THPT Nam Đàn 1 Cảm ứng ở thực vật Quần thể sinh vậtTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0