Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Số trang: 15      Loại file: doc      Dung lượng: 382.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: SINH 8 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức đã học từ bài 20 đến bài 37 SGK sinh 8 2. Năng lực - Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, năng lực vận dụng thực tế. 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc khi làm bài. - Có thái độ tích cực, tìm tòi, yêu thích môn học. II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC, LỚP 8 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung: Bài 37: Phân tích một khẩu phần ăn cho trước - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu, Vận dụng: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm Nội dung MỨC ĐỘ Tổng số Nhận Thông Vận Vận dụng Điểm câu biết hiểu dụng cao số TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Hô hấp 2 2 1 1 1 5 2Tiêu hóa 5 1 4 1 2 9 3,5Trao đổi chất và 1 1 2 3 1 6 3năng lượng Số câu 1 8 1 4 8 1 0 3 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 0 2,0 1,0 0 3,0 7,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm2. Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý)1. Hô hấp (4 tiết)∙ Định nghĩa – Biết được hô hấp là quá 1 C1∙ Quá trình hô hấp Nhận biết trình như thế nào∙ Biện pháp có hệ -Các quá trình hô hấp 1 C2hô hấp khỏe mạnh - Hiểu đuộc các quá trình hô hấp diễn ra như thế nào – HIểu được quá trình 1 C4 Thông thông khí ở phổi và thông hiểu khí ở tế bàos -Trình bày được để có một 1 C5 hệ hô hấp khỏe mạnh – Vận dụng được hiểu 1 C3 biết vào giải thích một số Vận dụng hiện tượng – Vận dụng được hiểu biết 1 Vận dụng vào giải thích một số hiện cao tượng2. Tiêu hóa (6 tiết)∙ Tiêu hóa ở Biết được quá trình tiêu 1 5 C6,7, 8,9,10khoang miệng hóa ở khoang miệng, dạ∙ Thực hành Nhận biết dày, ruột non, ruột già. Tiêu hóa ở dạdày. Tiêu hóa ở ruộtnon Thông Hiểu được quá trình hấp. Hấp thụ dinh hiểu thụ chất dinh dưỡng , biếndưỡng và thải đổi lí học và hóa học trongphân ống tiêu hóa. Vệ sinh tiêu hóa Vận dụng -Biện pháp có hệ tiêu hóa 1 4 C2 C11,12,13,14 và vận khỏe mạnh dụng cao - Giải thích một số hiện tượng thực tế3. Trao đổi chất và năng lượng (3 tiết)∙ Trao đổi chất Nhận biết – Phân biệt được hai nhóm 2 C15∙ Chuyển hóa động vật không xương. Vitamin và muối sống và có xương sống. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: