Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bế Văn Đàn
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 321.60 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bế Văn Đàn”. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bế Văn Đàn UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: SINH HỌC 9 Đề chính thức 1. MA TRẬNTên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL1. Ứng Thoái hóadụng di là gì? Chotruyền biết nguyênhọc nhân của hiện tượng thoái hóa?15% = 100% =điểm 1,5đ1,5đ2. Sinh Mối quan hệ Nắm được ảnh hưởng Giải thíchvật và giữa các khái niệm của nhiệt độ hiện tượngmôi sinh vật nhân tố lên đời sống tỉa cành tựtrường khác loài, sinh thái, sinh vật nhiên xác định các nhóm động vật ưa nhân tố khô sinh thái40 % = 25% = 1đ 37,5% = 12,5% = 25% = 1đ4,0 điểm 1,5đ 0,5đ3. Hệ Ý nghĩa Xác định đâu Viết được Viết đượcsinh thái sinh thái của là quần thể các chuỗi một lưới các nhóm sinh vật, xác thức ăn thức ăn tuổi định các thành phần của lưới thức ăn35% = 14,3% = 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ3,5 điểm 0,5đSố câu 3 câu 2 câu 3 câu 1 câu 2 câuSố điểm 1,5 đ 4đ 1,5đ 1đ 2đ100% = 15% 40% 15% 10% 20%10 điểm 2. ĐỀ RA UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: SINH HỌC LỚP 9 Thời gian 45 phút, không kể phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ: A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đất Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật? A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồng Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi nào? A. Nhóm tuổi trước sinh sản C. Nhóm tuổi sinh sản B. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C D. Từ 50C đến 450C Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài? A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn C. Cáo ăn thỏ B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông D. Chim ăn sâu B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1.5 điểm) Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa? Câu 2: (1.5 điểm) Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ? Câu 3: (1 điểm) Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng? Câu 4 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM:1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6BB.TỰ LUẬN:Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5điểm)- Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạngxấu, năng suất giảm.- Nguyên nhân: + Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Bế Văn Đàn UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: SINH HỌC 9 Đề chính thức 1. MA TRẬNTên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL1. Ứng Thoái hóadụng di là gì? Chotruyền biết nguyênhọc nhân của hiện tượng thoái hóa?15% = 100% =điểm 1,5đ1,5đ2. Sinh Mối quan hệ Nắm được ảnh hưởng Giải thíchvật và giữa các khái niệm của nhiệt độ hiện tượngmôi sinh vật nhân tố lên đời sống tỉa cành tựtrường khác loài, sinh thái, sinh vật nhiên xác định các nhóm động vật ưa nhân tố khô sinh thái40 % = 25% = 1đ 37,5% = 12,5% = 25% = 1đ4,0 điểm 1,5đ 0,5đ3. Hệ Ý nghĩa Xác định đâu Viết được Viết đượcsinh thái sinh thái của là quần thể các chuỗi một lưới các nhóm sinh vật, xác thức ăn thức ăn tuổi định các thành phần của lưới thức ăn35% = 14,3% = 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ3,5 điểm 0,5đSố câu 3 câu 2 câu 3 câu 1 câu 2 câuSố điểm 1,5 đ 4đ 1,5đ 1đ 2đ100% = 15% 40% 15% 10% 20%10 điểm 2. ĐỀ RA UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MÔN: SINH HỌC LỚP 9 Thời gian 45 phút, không kể phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu có mối quan hệ: A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 2: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đất Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật? A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm … trong rừng B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong công viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồng Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi nào? A. Nhóm tuổi trước sinh sản C. Nhóm tuổi sinh sản B. Nhóm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C D. Từ 50C đến 450C Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng loài? A. Nhạn biển và cò làm tổ tập đoàn C. Cáo ăn thỏ B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thông D. Chim ăn sâu B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1.5 điểm) Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa? Câu 2: (1.5 điểm) Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ? Câu 3: (1 điểm) Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng? Câu 4 (3.0 điểm): Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMA. TRẮC NGHIỆM:1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6BB.TỰ LUẬN:Câu 1: Thoái hóa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa?(1.5điểm)- Thoái hóa là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống kém dần, bộc lộ tính trạngxấu, năng suất giảm.- Nguyên nhân: + Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh học 9 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 môn Sinh học Đề thi trường TH&THCS Bế Văn Đàn Động vật ưa khô Hiện tượng liền rễGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 189 0 0 -
8 trang 177 0 0