Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 23.32 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Cộng Cấp độ tư (Số câu duy Chủ đề Tỉ lệ) Chuẩn Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao KTKN hiểu dụng Trắc nghiệm Tự luận Hiện tượng thoái hóaỨng dụng do tự thụdi truyền phấn ở cây 1học 1 giao phấn 10% và giao phối gần ở động vật. Vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn 1 1 sinh thái của một loài sinh vật 30% Môi trường và 3Chương I 3 các nhân tố 10%Sinh vật và sinh tháimôitrường Xác định mối quan hệ khác 3 3 loài qua 10% các ví dụ cụ thể Quần thể 4 4 sinh vật 13,3%Chương II Quần thể 2 2 người 6,7%Hệ sinh Quần xã 1thái 1 sinh vật 10% Hệ sinh 3 3 thái 10% 18 câu Cộng 15 2 1 100%Trường THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IINguyễn Du MÔN SINH HỌC LỚP 9Họ vàtên: .....................................Lớp: 9/....... Nhận xét của giáo viênĐiểmA.Trắc nghiệm (5đ):Mỗi câu đúng được 0,5 điểm1 Thế nào là môi trường sống của snh vật: A. Là nơi tìm thức ăn, nước uống của các sinh vật B. Là nơi ở và sinh sản của sinh vật, C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. D. Là nơi làm tổ và sinh sản của sinh vật.2/ Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau, mối quan hệ nào kháckiểu so với các mối quan hệ còn lại?A. Phong lan sống bám trên các thân cây gỗ. B. Tầm gửi sống bám trên thân câymít. C. Giun sán sống trong ruột người. D. Tơ hồng sống bám trên các bụicây.3/ Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau, mối quan hệ nào kháckiểu so với các mối quan hệ còn lại? A. Vi sinh vật sống trong dạ dày của động vật nhai lại. B. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. C. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ đậu. D. Ấu trùng ong sống trong ấu trùng của bọ dừa4/ Tỷ lệ này thay đổi và chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố như: điều kiệnsống của môi trường, mùa sinh sản, sinh lí và tập tính của sinh vật, điều kiệndinh dưỡng. Đây là tỷ lệ: A. giới tinh B. thành phần nhóm tuổi C. sự phân bố cá thể D. mật độquần thể5/ Nhân tố sinh thái là A. các yếu tố vô sinh và hữu sinh của môi trường B. tất cả các yếu tố của môi trường C. các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật D. những yếu tố của môi trường ảnh hưởng lên sinh vật6/ Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?A. Thảo nguyên. B. Sa van. C. Rừng. D. Hoangmạc.7/ Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đâyA. nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không cònkhả năng sinh sảnB. nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khảnăng lao động nặng nhọcC. nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặngnhọcD. nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động8/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Độ đadạng.9/ Lưới thức ăn làA. gồm một chuỗi thức ăn B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ sinh dưỡng vớinhauC. gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắc xích chung. D. gồm ít nhất một chuỗi thứcăn thở lên.10/ Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thểB. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thểC. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thểD. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể11/ Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, có bao nhiêu nhân tố sinh thái hữusinh?(1) Thực vật (2) Động vật (3) Con người (4) Xác chết của sinh vật. (5) Tảo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Cộng Cấp độ tư (Số câu duy Chủ đề Tỉ lệ) Chuẩn Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao KTKN hiểu dụng Trắc nghiệm Tự luận Hiện tượng thoái hóaỨng dụng do tự thụdi truyền phấn ở cây 1học 1 giao phấn 10% và giao phối gần ở động vật. Vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn 1 1 sinh thái của một loài sinh vật 30% Môi trường và 3Chương I 3 các nhân tố 10%Sinh vật và sinh tháimôitrường Xác định mối quan hệ khác 3 3 loài qua 10% các ví dụ cụ thể Quần thể 4 4 sinh vật 13,3%Chương II Quần thể 2 2 người 6,7%Hệ sinh Quần xã 1thái 1 sinh vật 10% Hệ sinh 3 3 thái 10% 18 câu Cộng 15 2 1 100%Trường THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IINguyễn Du MÔN SINH HỌC LỚP 9Họ vàtên: .....................................Lớp: 9/....... Nhận xét của giáo viênĐiểmA.Trắc nghiệm (5đ):Mỗi câu đúng được 0,5 điểm1 Thế nào là môi trường sống của snh vật: A. Là nơi tìm thức ăn, nước uống của các sinh vật B. Là nơi ở và sinh sản của sinh vật, C. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. D. Là nơi làm tổ và sinh sản của sinh vật.2/ Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau, mối quan hệ nào kháckiểu so với các mối quan hệ còn lại?A. Phong lan sống bám trên các thân cây gỗ. B. Tầm gửi sống bám trên thân câymít. C. Giun sán sống trong ruột người. D. Tơ hồng sống bám trên các bụicây.3/ Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau, mối quan hệ nào kháckiểu so với các mối quan hệ còn lại? A. Vi sinh vật sống trong dạ dày của động vật nhai lại. B. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối. C. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ đậu. D. Ấu trùng ong sống trong ấu trùng của bọ dừa4/ Tỷ lệ này thay đổi và chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố như: điều kiệnsống của môi trường, mùa sinh sản, sinh lí và tập tính của sinh vật, điều kiệndinh dưỡng. Đây là tỷ lệ: A. giới tinh B. thành phần nhóm tuổi C. sự phân bố cá thể D. mật độquần thể5/ Nhân tố sinh thái là A. các yếu tố vô sinh và hữu sinh của môi trường B. tất cả các yếu tố của môi trường C. các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật D. những yếu tố của môi trường ảnh hưởng lên sinh vật6/ Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng?A. Thảo nguyên. B. Sa van. C. Rừng. D. Hoangmạc.7/ Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đâyA. nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không cònkhả năng sinh sảnB. nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khảnăng lao động nặng nhọcC. nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặngnhọcD. nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động8/ Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Tỉ lệ giới tính. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Độ đadạng.9/ Lưới thức ăn làA. gồm một chuỗi thức ăn B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ sinh dưỡng vớinhauC. gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắc xích chung. D. gồm ít nhất một chuỗi thứcăn thở lên.10/ Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là:A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thểB. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thểC. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thểD. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể11/ Trong các nhân tố sinh thái dưới đây, có bao nhiêu nhân tố sinh thái hữusinh?(1) Thực vật (2) Động vật (3) Con người (4) Xác chết của sinh vật. (5) Tảo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 Kiểm tra giữa HK2 lớp 9 môn Sinh Môi trường sống của sinh vật Động vật nguyên sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 186 0 0