Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 33.88 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA BÁN KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phútA.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp Cấp Tên chủ đề độ độ cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TLChươ -ng 4: PhươnỨng gdụng phápdi tạo ưutruyền thế laihọc Số 01 01 câu 0,5 0,5 Số 5 5 điểm Tỉ lệ %Chươ - Mối - Ảnhng 1: quan hưởngSinh hệ củavật và khác ánhmôi loài. sángtrườn lêng đời sống sinh vật Số 01 01 02 câu 2,0 2,0 4,0 Số 20 20 40 điểm Tỉ lệ %Chươ - - So -ng 2: Thành sánh ThiếtHệ phần quần lập sơsinh của hệ thể và đồthái sinh quần chuỗi thái. xã; thức - quần ăn Quần thể thể người sinh và vật, quần mối thể quan sinh hệ vật. giữa các sinh vật trong quần thể. Số 01 01 02 01 05 câu 0,5 2,0 1 2,0 5,5 Số 5 20 10 20 55điểmTỉ lệ %Tổng số câu 03 03 02 08Tổng số 3,0 3,0 4,0 10điểm 30 30 40 100 Tỉ lệ %B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm) Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.1. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:A. Thành phần không sống và sinh vật. B. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.C. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.2. Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi ta dùng phương pháp nào?A.Lai khác dòng B. Lai khác thứ. C. Lai kinh tế. D.Lai khác dòng, khác thứ.3. Những đặc điểm nào đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác?A. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh sản và tử vongB. Hôn nhân, giới tính, mật độ.C. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong.D. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa4. Đặc điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:A. Gồm các sinh vật trong cùng một loài. B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật.C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. D. Gồm các sinh vật khác loài.Câu 2: (2,0 điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở “Cột A” với “Cột B” cho phùhợp. Mối quan hệ Đặc điểm (B) Đáp án khác loài (A)1. Cộng sinh a. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có 1……… lợi còn một bên kia không có lợi và cũng không có hại.2. Hội sinh b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy 2………. các chất dinh dưỡng, máu …từ sinh vật đó.3. Cạnh tranh c. Gồm các trường hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động 3………. vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ,...4. Kí sinh d. Sự hợp tác cùng có lợi giữa hai loài sinh vật 4……… e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác nhau của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 3: (2,0 điểm). Trình bày sự ảnh hưởng của ánh sáng đối với thực vật?Câu 4: (2,0 điểm). Quần thể sinh vật là gì? Các sinh vật trong một quần thể thường cónhững mối quan hệ gì?Câu 5:(2,0 điểm).Trong một hệ sinh thái có các sinh vật sau: dê, cỏ, thỏ, cáo, hổ, vikhuẩn. Hãy vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn có thể có từ các sinh vật trên. Trong đó, mỗichuỗi thức ăn có ít nhất 2 sinh vật tiêu thụ. ….……Hết………. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA BÁN KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phútA.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp Cấp Tên chủ đề độ độ cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TLChươ -ng 4: PhươnỨng gdụng phápdi tạo ưutruyền thế laihọc Số 01 01 câu 0,5 0,5 Số 5 5 điểm Tỉ lệ %Chươ - Mối - Ảnhng 1: quan hưởngSinh hệ củavật và khác ánhmôi loài. sángtrườn lêng đời sống sinh vật Số 01 01 02 câu 2,0 2,0 4,0 Số 20 20 40 điểm Tỉ lệ %Chươ - - So -ng 2: Thành sánh ThiếtHệ phần quần lập sơsinh của hệ thể và đồthái sinh quần chuỗi thái. xã; thức - quần ăn Quần thể thể người sinh và vật, quần mối thể quan sinh hệ vật. giữa các sinh vật trong quần thể. Số 01 01 02 01 05 câu 0,5 2,0 1 2,0 5,5 Số 5 20 10 20 55điểmTỉ lệ %Tổng số câu 03 03 02 08Tổng số 3,0 3,0 4,0 10điểm 30 30 40 100 Tỉ lệ %B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Câu 1 (2,0 điểm) Khoanh tròn vào 1 chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.1. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:A. Thành phần không sống và sinh vật. B. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.C. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.2. Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi ta dùng phương pháp nào?A.Lai khác dòng B. Lai khác thứ. C. Lai kinh tế. D.Lai khác dòng, khác thứ.3. Những đặc điểm nào đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác?A. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh sản và tử vongB. Hôn nhân, giới tính, mật độ.C. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong.D. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa4. Đặc điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:A. Gồm các sinh vật trong cùng một loài. B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật.C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật. D. Gồm các sinh vật khác loài.Câu 2: (2,0 điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở “Cột A” với “Cột B” cho phùhợp. Mối quan hệ Đặc điểm (B) Đáp án khác loài (A)1. Cộng sinh a. Sự hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có 1……… lợi còn một bên kia không có lợi và cũng không có hại.2. Hội sinh b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy 2………. các chất dinh dưỡng, máu …từ sinh vật đó.3. Cạnh tranh c. Gồm các trường hợp: Động vật ăn thịt con mồi, động 3………. vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ,...4. Kí sinh d. Sự hợp tác cùng có lợi giữa hai loài sinh vật 4……… e. Khi nguồn sống không đủ cho sinh vật, các sinh vật khác loài tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác nhau của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau.II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 3: (2,0 điểm). Trình bày sự ảnh hưởng của ánh sáng đối với thực vật?Câu 4: (2,0 điểm). Quần thể sinh vật là gì? Các sinh vật trong một quần thể thường cónhững mối quan hệ gì?Câu 5:(2,0 điểm).Trong một hệ sinh thái có các sinh vật sau: dê, cỏ, thỏ, cáo, hổ, vikhuẩn. Hãy vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn có thể có từ các sinh vật trên. Trong đó, mỗichuỗi thức ăn có ít nhất 2 sinh vật tiêu thụ. ….……Hết………. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Đề thi giữa HK2 Sinh học lớp 9 Đề thi trường THCS Lai Thành Phương pháp tạo ưu thế lai Thành phần của hệ sinh tháiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 357 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 322 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 227 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 186 0 0 -
8 trang 177 0 0