![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 161.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 26 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLMôi Ảnh hưởng lẫn nhau giữa .trường và các sinh vật Ảnh hưởng của ánh sáng, Môi trường và các nhân tốcác nhân tố nhiệt độ, độ ẩm lên sinh sinh tháisinh thái vậtSố câu hỏi 3 3 1 3 10 Số điểm 1 1 2 1 5,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 10% 50% Quần thể sinh vật . Quần thể ngườiHệ sinh Quần xã sinh vật Hệ sinh tháithái Số câu hỏi 3 1 3 1 8 Số điểm 1 2 1 1 5 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 10% 50% TS câu hỏi 6 1 3 1 6 1 18 TS điểm 2,0 2,0 1,0 2 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng THI GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………….........…….. Năm học: 2023- 2024 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Lớp: 9 /…… - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: …… Phòng: …….. (Không kể thời gian giao đề)-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng:Câu 1: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng:A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinhvật.B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm nhân tố hữu sinh và vô sinh ở xung quanhsinh vật, trừ con người.C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinhvật.D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, có tácđộng trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật.Câu 2: Sinh vật nào dưới đây không sống ở môi trường đất- không khí?A. Giun sán B. Chó C. Gà D. Cây bưởiCâu 3: Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng?A. Ốc sên B. Ễnh ương C. Thằn lằn D. Giun đấtCâu 4: Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại?A. Cạnh tranh C. Ký sinhB. Hội sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khácCâu 5: Sự hợp tác 2 bên cùng có lợi là quan hệ:A. Cạnh tranh B. Hội sinh C. Ký sinh D. Cộng sinhCâu 6: Giới hạn chịu đựng của cá rô phi là bao nhiêu? A. Từ 40C đến 420C C. Từ 50C đến 450C B. Từ 40C đến 450C D. Từ 50C đến 420CCâu 7: Nhóm nào dưới đây gồm những cây ưa bóng?A. Phượng, ngô, lá lốt, diếp cá C. Trầu không, hoàng tinh, lúaB. Lá lốt, trầu không, diếp cá D. Nhãn, dừa, lá lốtCâu 8: Dê và bò cùng ăn trên một đồng cỏ là mối quan hệ gì? A. Cộng sinh C. Sinh vật ăn sinh vật khác B. Cạnh tranh D. Hội sinhCâu 9: Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi?A. Một nhóm tuổi C. Ba nhóm tuổiB. Hai nhóm tuổi D. Bốn nhóm tuổiCâu 10: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật:A. Một khu rừng B. Một hồ tự nhiên C. Một đàn chuột D. Một ao cáCâu 11: Dân số tăng quá nhanh dẫn đến điều gì?A. Thiếu nơi ở C. Thiếu trường học, bệnh việnB. Ô nhiễm môi trường D. Cả A, B, CCâu 12: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nối với nhau là quan hệ gì?A. Hỗ trợ B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Cạnh tranhCâu 13: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là:A. Độ nhiều B. Độ đa dạng C. Độ thường gặp D. Độ tập trungCâu 14: Quần xã sinh v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 26 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụngTên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLMôi Ảnh hưởng lẫn nhau giữa .trường và các sinh vật Ảnh hưởng của ánh sáng, Môi trường và các nhân tốcác nhân tố nhiệt độ, độ ẩm lên sinh sinh tháisinh thái vậtSố câu hỏi 3 3 1 3 10 Số điểm 1 1 2 1 5,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 10% 50% Quần thể sinh vật . Quần thể ngườiHệ sinh Quần xã sinh vật Hệ sinh tháithái Số câu hỏi 3 1 3 1 8 Số điểm 1 2 1 1 5 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 10% 50% TS câu hỏi 6 1 3 1 6 1 18 TS điểm 2,0 2,0 1,0 2 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng THI GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Họ tên HS: ………….........…….. Năm học: 2023- 2024 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 9 Lớp: 9 /…… - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: …… Phòng: …….. (Không kể thời gian giao đề)-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng:Câu 1: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng:A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinhvật.B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm nhân tố hữu sinh và vô sinh ở xung quanhsinh vật, trừ con người.C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinhvật.D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng, có tácđộng trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống sinh vật.Câu 2: Sinh vật nào dưới đây không sống ở môi trường đất- không khí?A. Giun sán B. Chó C. Gà D. Cây bưởiCâu 3: Động vật nào dưới đây thường sống ở nơi khô nóng?A. Ốc sên B. Ễnh ương C. Thằn lằn D. Giun đấtCâu 4: Trong mối quan hệ nào dưới đây, cả hai bên có thể cùng bị hại?A. Cạnh tranh C. Ký sinhB. Hội sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khácCâu 5: Sự hợp tác 2 bên cùng có lợi là quan hệ:A. Cạnh tranh B. Hội sinh C. Ký sinh D. Cộng sinhCâu 6: Giới hạn chịu đựng của cá rô phi là bao nhiêu? A. Từ 40C đến 420C C. Từ 50C đến 450C B. Từ 40C đến 450C D. Từ 50C đến 420CCâu 7: Nhóm nào dưới đây gồm những cây ưa bóng?A. Phượng, ngô, lá lốt, diếp cá C. Trầu không, hoàng tinh, lúaB. Lá lốt, trầu không, diếp cá D. Nhãn, dừa, lá lốtCâu 8: Dê và bò cùng ăn trên một đồng cỏ là mối quan hệ gì? A. Cộng sinh C. Sinh vật ăn sinh vật khác B. Cạnh tranh D. Hội sinhCâu 9: Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi?A. Một nhóm tuổi C. Ba nhóm tuổiB. Hai nhóm tuổi D. Bốn nhóm tuổiCâu 10: Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật:A. Một khu rừng B. Một hồ tự nhiên C. Một đàn chuột D. Một ao cáCâu 11: Dân số tăng quá nhanh dẫn đến điều gì?A. Thiếu nơi ở C. Thiếu trường học, bệnh việnB. Ô nhiễm môi trường D. Cả A, B, CCâu 12: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nối với nhau là quan hệ gì?A. Hỗ trợ B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Cạnh tranhCâu 13: Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã là:A. Độ nhiều B. Độ đa dạng C. Độ thường gặp D. Độ tập trungCâu 14: Quần xã sinh v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 9 Kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh học 9 Đề thi giữa HK2 môn Sinh học lớp 9 Đề thi trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Quần thể sinh vật Hệ sinh thái tự nhiênTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0