Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc, Yên Lạc

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 77.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc, Yên Lạc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Ngọc, Yên LạcTRƯỜNG THCS KIM NGỌC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IIHọ tên:………………………….. NĂM HỌC:2023-2024Lớp:………… Môn: SINH HỌC 9(45 phút) Điểm Nhận xét của giáo viênI. Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Trong ứng dụng di truyền học người ta tách AND của tế bào cho rồi chuyển sang tế bào nhậnnhờ thể truyền là ngành kĩ thuật về: A. Công nghệ tế bào. C.Công nghệ sinh học B. Công nghệ gen D.Công nghệ nhân giống vô tínhCâu 2:Có mấy loại môi trường sống của sinh vật là: A .1 B.2 C.3 D.4Câu 3:Các sinh vật cùng loài thường có quan hệ: A. Hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau C.Cạnh tranh và đối địch lẫn nhau. B. Hỗ trợ và cạnh tranh lẫn nhau. D.Đối địch và hỗ trợ lẫn nhau.Câu 4:Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định ở một thờiđiểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là A. Nhóm sinh vật B.Quần xã sinh vật C.Quần thể sinh vật D. Hệ sinh tháiCâu 5:Các nhân tố sinh thái hữu sinh gồm: A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. C. Nước, đất, không khí. B. Nấm, tảo, vi sinh vật. D.Thực vật, động vật, thảm mục.Câu 6:Mối quan hệ hai bên cùng có lợi và nhất thiết phải có nhau được gọi là: A. Quan hệ hội sinh B.Quan hệ cộng sinh C.Quan hệ hợp tác D.Quan hệ hỗ trợCâu 7: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Các con gà trong một lồng gà. C. Các con cá chép, cá mè trong một ao. B. Các con cá trong một ao. D.Các con chuột đồng trên một cánh đồng lúa.Câu 8: Quần thể người được chia thành mấy nhóm tuổi A. 1 B.2 C. 3 D.4Câu 9: Trong các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn nào là chuỗi hoàn chỉnh: A. Cây xanh-> chuột -> mèo-> vi khuẩn C.Cỏ -> nai -> hổ B. Cây xanh -> châu chấu -> ếch D.Thỏ -> hổ -> vi khuẩnCâu 10: Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào? A.Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh sẫm. C.Phiến lá lớn, rộng, màu xanh nhạt. B.Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. D.Phiến lá lớn, rộng, màu xanh sẫm.II.TỰ LUẬN ( 7 điểm)Câu1: Ưu thế lai là gì? Giải thích vì sao khi lai giữa hai dòng thuần ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F 1 sauđó giảm dần qua các thế hệ? Có thể dùng con lai F1 để làm giống được không? Tại sao?Câu 2: Nêu khái niệm quần xã sinh vật ? Lấy 2 ví dụ về quần xã sinh vật ?Câu 3 : Trong một hệ sinh thái có các sinh vật sau : Cây cỏ, sâu ăn lá,ếch nhái, rắn, châu chấu, cáo, gàrừng, dê, hổ, diều hâu, nấm, vi khuẩn. Em hãy lập 5 chuỗi thức ăn hoàn chỉnh trong hệ sinh thái trên. BÀI LÀMI.Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10II.Tự luận……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: