Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 34.59 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA KÌ II Môn : Tiếng Việt lớp 4 Năm học : 2021-2022 Bài kiểm tra đọc Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngTT Chủ đề Số câu 02 01 01 4 Đọc hiểu1 Câu số 1;2 3 4 văn bản Số câu 01 01 01 02 6 Kiến thức2 Câu số 5 6 8;9 7;10 tiếng ViệtTổng số câu 03 02 03 02 10 UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 Họ và tên......................................................... Lớp:4………. Ngày kiểm tra: 31/ 3 / 2022 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC Dựa vào nội dung bài ‘‘Hoa học trò” (Sách Tiếng Việt 4 tập II, trang 43)em hãy hoàn thành các câu hỏi sau:Câu 1. (0,5 điểm) Hoa phượng còn được gọi là hoa gì ?A. Hoa thiếu nữ. B. Hoa học trò.C. Hoa học đường. D. Hoa tuổi thơ.Câu 2. (0,5 điểm) Hoa phượng có màu gì?A. màu vàng B. màu đỏ C. màu tímCâu 3. (0,5 điểm) Cậu học trò cảm thấy như thế nào khi mùa hoa phượng bắtđầu?A. Cảm thấy vui tươi. B. Cảm thấy buồn rầu.C. Cảm thấy ngạc nhiên. D. Cảm thấy lo âu.Câu 4. (0,5 điểm) Nội dung của bài học Hoa học trò là gì?A. Vẻ đẹp độc đáo, riêng biệt của loài hoa mang tên Hoa học trò.B. Miêu tả quá trình sinh trưởng của cây hoa phượng từ khi còn bé.C. Nêu cách chăm sóc và bảo vệ một loại cây bóng mát: hoa phượng.D. Các bạn học sinh buồn vì phải nghỉ hè.Câu 5. (1 điểm) Vị ngữ trong câu “ Hoa phượng là hoa học trò.” là:A. Hoa phượngB. là hoa học tròC. HoaCâu 6. (0,5 điểm) Hãy nêu tác dụng của hai dấu gạch ngang trong câu sau: Hoa phương – hoa học trò – là một loài hoa rất đẹp.A. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kêB. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoạiC. Đánh dấu phần chú thích trong câu.Câu 7. (0,5 điểm) Câu văn sau thuộc kiểu câu nào? Lòng cậu học trò mới phơi phới làm sao!A. Câu kể B. Câu hỏiC. Câu cảm D. Câu khiếnCâu 8. (1 điểm) Tìm và ghi lại một câu kể Ai là gì ? có trong bài đọc.........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. (1 điểm) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10. (1 điểm) Viết 1-2 câu nói về cảm nhận của em với loài hoa học trò cótrong bài.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................II. Đọc thành tiếng: (3 điểm) ____________ Hết __________ Người coi Người chấm........................................................................................................................................................................................................................................................................ UBND HUYỆN BÌNH GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 A. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬPCâu 1: B (0,5 điểm) Câu 5: B (0,5 điểm)Câu 2: B (0,5 điểm) Câu 6: C (0,5 điểm).Câu 3: C (0,5 điểm) Câu 7: C (1 điểm)Câu 4: A(1 điểm)Câu 8: Ghi đúng câu: 1 điểm. Không viết hoa đầu câu, thiếu dấu cuối câu: trừ0,25 điểm.Nếu câu dài, HS viết không hết câu trong sách nhưng câu đó là câu Ai là gì? Cóđủ chủ ngữ và vị ngữ vẫn cho điểm tối đa.VD: Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành; phượng đây là cả mộtloạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực.Mỗi hoa chỉ là một phần tử của xã hội thắm tươi.Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm của bông phượng.Hoa phượng là hoa học trò.Bình minh của hoa phượng là màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu.Câu 9: Chủ ngữ: LáVị ngữ: xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.Câu 10: 1 điểm Học sinh viết theo ý hiểu, tùy theo câu học sinh viết giáo viêncho điểm.B. PHẦN KIỂM TRA VIẾTI. Chính tả: (2 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – GIỮA KÌ II Môn : Tiếng Việt lớp 4 Năm học : 2021-2022 Bài kiểm tra đọc Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngTT Chủ đề Số câu 02 01 01 4 Đọc hiểu1 Câu số 1;2 3 4 văn bản Số câu 01 01 01 02 6 Kiến thức2 Câu số 5 6 8;9 7;10 tiếng ViệtTổng số câu 03 02 03 02 10 UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 Họ và tên......................................................... Lớp:4………. Ngày kiểm tra: 31/ 3 / 2022 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC Dựa vào nội dung bài ‘‘Hoa học trò” (Sách Tiếng Việt 4 tập II, trang 43)em hãy hoàn thành các câu hỏi sau:Câu 1. (0,5 điểm) Hoa phượng còn được gọi là hoa gì ?A. Hoa thiếu nữ. B. Hoa học trò.C. Hoa học đường. D. Hoa tuổi thơ.Câu 2. (0,5 điểm) Hoa phượng có màu gì?A. màu vàng B. màu đỏ C. màu tímCâu 3. (0,5 điểm) Cậu học trò cảm thấy như thế nào khi mùa hoa phượng bắtđầu?A. Cảm thấy vui tươi. B. Cảm thấy buồn rầu.C. Cảm thấy ngạc nhiên. D. Cảm thấy lo âu.Câu 4. (0,5 điểm) Nội dung của bài học Hoa học trò là gì?A. Vẻ đẹp độc đáo, riêng biệt của loài hoa mang tên Hoa học trò.B. Miêu tả quá trình sinh trưởng của cây hoa phượng từ khi còn bé.C. Nêu cách chăm sóc và bảo vệ một loại cây bóng mát: hoa phượng.D. Các bạn học sinh buồn vì phải nghỉ hè.Câu 5. (1 điểm) Vị ngữ trong câu “ Hoa phượng là hoa học trò.” là:A. Hoa phượngB. là hoa học tròC. HoaCâu 6. (0,5 điểm) Hãy nêu tác dụng của hai dấu gạch ngang trong câu sau: Hoa phương – hoa học trò – là một loài hoa rất đẹp.A. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kêB. Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoạiC. Đánh dấu phần chú thích trong câu.Câu 7. (0,5 điểm) Câu văn sau thuộc kiểu câu nào? Lòng cậu học trò mới phơi phới làm sao!A. Câu kể B. Câu hỏiC. Câu cảm D. Câu khiếnCâu 8. (1 điểm) Tìm và ghi lại một câu kể Ai là gì ? có trong bài đọc.........................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9. (1 điểm) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau: Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 10. (1 điểm) Viết 1-2 câu nói về cảm nhận của em với loài hoa học trò cótrong bài.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................II. Đọc thành tiếng: (3 điểm) ____________ Hết __________ Người coi Người chấm........................................................................................................................................................................................................................................................................ UBND HUYỆN BÌNH GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 4 Năm học 2021 - 2022 A. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN KIỂM TRA ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬPCâu 1: B (0,5 điểm) Câu 5: B (0,5 điểm)Câu 2: B (0,5 điểm) Câu 6: C (0,5 điểm).Câu 3: C (0,5 điểm) Câu 7: C (1 điểm)Câu 4: A(1 điểm)Câu 8: Ghi đúng câu: 1 điểm. Không viết hoa đầu câu, thiếu dấu cuối câu: trừ0,25 điểm.Nếu câu dài, HS viết không hết câu trong sách nhưng câu đó là câu Ai là gì? Cóđủ chủ ngữ và vị ngữ vẫn cho điểm tối đa.VD: Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành; phượng đây là cả mộtloạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực.Mỗi hoa chỉ là một phần tử của xã hội thắm tươi.Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm của bông phượng.Hoa phượng là hoa học trò.Bình minh của hoa phượng là màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu.Câu 9: Chủ ngữ: LáVị ngữ: xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.Câu 10: 1 điểm Học sinh viết theo ý hiểu, tùy theo câu học sinh viết giáo viêncho điểm.B. PHẦN KIỂM TRA VIẾTI. Chính tả: (2 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 Đề thi Tiếng Việt lớp 4 Bài tập Tiếng Việt lớp 4 Quy tắc chính tả Cách viết bài văn tả đồ vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 359 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 324 0 0 -
6 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 279 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 266 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0 -
8 trang 177 0 0