![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 309.40 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TIN HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Đề có 2 trang) Họ và tên : .....................................................................................Lớp: 10/.................... Mã đề 149 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P ánI. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)Câu 1: Cho danh sách A=[1, 2.5, học, học kì 2]. Hàm len(A) cho giá trị là bao nhiêu? A. 6. B. 5. C. 4. D. 15.Câu 2: >>> A=[1,2,3,4,5] >>> 1 in ASau khi các lệnh trên được thực hiện thì kết quả hiển thị trên màn hình là A. true. B. false. C. True. D. False.Câu 3: Xâu kí tự trong Python là A. dãy các kí tự số Unicode. B. danh sách gồm các kí tự. C. một kí tự Unicode. D. dãy các kí tự Unicode.Câu 4: Với len() là lệnh tính độ dài của danh sách, chỉ số của danh sách bắt đầu từ A. 1 đến len() -1. B. 0 đến len(). C. 0 đến len() -1. D. 1 đến len().Câu 5: Lệnh nhập xâu s từ bàn phím là A. s=nhập xâu s từ bàn phím. B. s=int(input(nhập xâu s )). C. s=float(input(nhập xâu s )). D. s=input(nhập xâu s ).Câu 6: A=[2,4,6,8,10] A.insert(0,3) print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [2,4,6,3,8,10]. B. [2,4,6,0,8,10]. C. [0, 2,4,6,8,10]. D. [3,2,4,6,8,10].Câu 7: Trong Python, có thể duyệt xâu bằng lệnh for kết hợp với lệnh A. range(). B. if và while. C. if D. while.Câu 8: Lệnh nào dùng để bổ sung phần tử vào cuối danh sách N bất kì? A. N.append(). B. N.insert(). C. A.append(). D. N.clear().Câu 9: A=[1,2,3] A.clear() print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [1,2]. B. []. C. [2,3]. D. .Câu 10: Cú pháp của lệnh tìm vị trí của xâu a trong xâu b là A. b.find(start, a). B. a.find(start, b). C. a.find(b, start). D. b.find(a, start).Câu 11: Trong Python, các phần tử của danh sách… A. có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau. B. phải có kiểu là số nguyên hay số thực. C. phải có kiểu dữ liệu giống nhau. D. phải có các kiểu dữ liệu khác nhau.Câu 12: A=[1,2,3,4,5,6] A.remove(4) print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [1,2] B. [5,6] C. [1,2,3,4,6]. D. [1,2,3,5,6].Câu 13: a=Kiểm tra giữa học kì 2Từ a, để có được s mang giá trị là [Kiểm,tra,giữa,học,kì,2] thì cần phải thực hiện lệnhnào? A. s=a.split(,). B. a=s.split(). C. s=a.split(). D. s=s.split().Câu 14: A=[1,2,3] A.append(0) print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [1,2,3,0]. B. [1,2,0,3]. C. [0,1,2,3]. D. [1,0,2,3].Câu 15: Tên kiểu dữ liệu danh sách trong Python là A. int. B. float. C. list. D. str.II. Phần tự luận: (5 điểm)Câu 1: (2 điểm) Trình bày cú pháp và cách sử dụng phương thức append() và remove() với danhsách A. Cho ví dụ.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: (1.5 điểm) Viết chương trình nhập vào số n lẻ, nguyên dương và tính tổng: 1 1 1 1 T = + + + ... + ( trong đó có sử dụng câu lệnh while) 1 3 5 n...................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TIN HỌC LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Đề có 2 trang) Họ và tên : .....................................................................................Lớp: 10/.................... Mã đề 149 PHẦN GHI KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P ánI. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)Câu 1: Cho danh sách A=[1, 2.5, học, học kì 2]. Hàm len(A) cho giá trị là bao nhiêu? A. 6. B. 5. C. 4. D. 15.Câu 2: >>> A=[1,2,3,4,5] >>> 1 in ASau khi các lệnh trên được thực hiện thì kết quả hiển thị trên màn hình là A. true. B. false. C. True. D. False.Câu 3: Xâu kí tự trong Python là A. dãy các kí tự số Unicode. B. danh sách gồm các kí tự. C. một kí tự Unicode. D. dãy các kí tự Unicode.Câu 4: Với len() là lệnh tính độ dài của danh sách, chỉ số của danh sách bắt đầu từ A. 1 đến len() -1. B. 0 đến len(). C. 0 đến len() -1. D. 1 đến len().Câu 5: Lệnh nhập xâu s từ bàn phím là A. s=nhập xâu s từ bàn phím. B. s=int(input(nhập xâu s )). C. s=float(input(nhập xâu s )). D. s=input(nhập xâu s ).Câu 6: A=[2,4,6,8,10] A.insert(0,3) print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [2,4,6,3,8,10]. B. [2,4,6,0,8,10]. C. [0, 2,4,6,8,10]. D. [3,2,4,6,8,10].Câu 7: Trong Python, có thể duyệt xâu bằng lệnh for kết hợp với lệnh A. range(). B. if và while. C. if D. while.Câu 8: Lệnh nào dùng để bổ sung phần tử vào cuối danh sách N bất kì? A. N.append(). B. N.insert(). C. A.append(). D. N.clear().Câu 9: A=[1,2,3] A.clear() print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [1,2]. B. []. C. [2,3]. D. .Câu 10: Cú pháp của lệnh tìm vị trí của xâu a trong xâu b là A. b.find(start, a). B. a.find(start, b). C. a.find(b, start). D. b.find(a, start).Câu 11: Trong Python, các phần tử của danh sách… A. có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau. B. phải có kiểu là số nguyên hay số thực. C. phải có kiểu dữ liệu giống nhau. D. phải có các kiểu dữ liệu khác nhau.Câu 12: A=[1,2,3,4,5,6] A.remove(4) print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [1,2] B. [5,6] C. [1,2,3,4,6]. D. [1,2,3,5,6].Câu 13: a=Kiểm tra giữa học kì 2Từ a, để có được s mang giá trị là [Kiểm,tra,giữa,học,kì,2] thì cần phải thực hiện lệnhnào? A. s=a.split(,). B. a=s.split(). C. s=a.split(). D. s=s.split().Câu 14: A=[1,2,3] A.append(0) print(A)Sau khi thực hiện các lệnh trên thì kết quả trên màn hình là A. [1,2,3,0]. B. [1,2,0,3]. C. [0,1,2,3]. D. [1,0,2,3].Câu 15: Tên kiểu dữ liệu danh sách trong Python là A. int. B. float. C. list. D. str.II. Phần tự luận: (5 điểm)Câu 1: (2 điểm) Trình bày cú pháp và cách sử dụng phương thức append() và remove() với danhsách A. Cho ví dụ.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: (1.5 điểm) Viết chương trình nhập vào số n lẻ, nguyên dương và tính tổng: 1 1 1 1 T = + + + ... + ( trong đó có sử dụng câu lệnh while) 1 3 5 n...................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Tin học lớp 10 Trắc nghiệm Tin học lớp 10 Xâu kí tự trong PythonTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 392 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 355 0 0 -
9 trang 339 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 314 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 278 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 261 0 0 -
9 trang 226 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 216 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 197 0 0