Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 53.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Mã đề 116Họ tên : ........................................................ Số báo danh : ..................Câu 1: Cấu trúc câu lệnh while? A. while : B. while ; C. while . D. while ;Câu 2: Cho các câu lệnh sau, hãy chỉ ra câu lệnh đúng A. x = 0 for i in range(10): x:= x + 1 B. x:= 0 for i in range(10): x = x + 1 C. x = 0 for i in range(10) x = x + 1 D. x = 0 for i in range(10): x = x + 1Câu 3: Lệnh range (n) cho vùng gồm các số từ? A. 0, 1, ...., n - 1. B. 0, 1, ...., n + 1. C. 1, ...., n - 1. D. 0, 1, ...., n.Câu 4: Kết quả của chương trình sau là gì? x=7 y=9 if x > y: print(Max:,x) else: print(‘Max: ’, y) A. Max: 16 B. Max: 7 C. Max: 2 D. Max: 9Câu 5: Sau khi thực hiện lệnh A.clear(), danh sách A sẽ như thế nào? A. có 3 phần tử B. có 2 phần tử C. rỗng D. có 1 phần tửCâu 6: Các phép so sánh giá trị số trong Python là: A. >, , , , then: < Khối lệnh > B. if< điều kiện > < Khối lệnh > C. if< Khối lệnh >: < điều kiện > D. if< điều kiện >: < Khối lệnh >Câu 10: Khi thực hiện đoạn lệnh sau, danh sách a có giá trị là a=[] a.append(10) a.insert(3,12) print(a) A. [10 3] B. [-2 12] C. [10 12] D. [-2 3]Câu 11: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?t=0for i in range(1, 101):if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):t=t+iprint(t) Trang 1/3 - Mã đề 116 A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100. B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 101. C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101. D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100.Câu 12: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào? A. type(). B. print(). C. input(). D. abs().Câu 13: Cho danh sách A = [4,5,6,7]. Hãy cho biết giá trị của phần tử A[3]? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4Câu 14: Điều kiện trong câu lệnh while có kiểu dữ liệu là A. float B. str C. bool D. intCâu 15: Kết quả của chương trình sau là gì? A=[2, 4, 3, 6, 5] for i in range(len(A)): if A[i] %2==0: print(A[i],end = “ ”) A. 6 B. 2 4 6 C. 2 4 D. 1 3 5Câu 16: Lệnh tính độ dài danh sách là lệnh nào dưới đây? A. clear() B. insert() C. length() D. len()Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biểu thức lôgic? A. Giá trị của biểu thức lôgic thuộc kiểu bool B. Biểu thức lôgic là biểu thức chỉ nhận giá trị True hoặc False. C. Ngoài hai giá trị True, False biểu thức lôgic nhận giá trị undefined D. Biểu thức lôgic chỉ nhận giá trị True hoặc False, không nhận giá trị undefinedCâu 18: Phương thức append() dùng để? A. Thêm phần tử vào cuối danh sách. B. Xóa phần tử cho danh sách. C. Thêm phần tử vào đầu danh sách. D. Chèn phần tử vào giữa danh sách.Câu 19: Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách? A. exit(). B. remove(). C. del(). D. clear().Câu 20: Để đưa ra màn hình dòng chữ “xin chao” trong Python ta dùng lệnh gì? A. input (xin chao). B. print(xin chao). C. print(“xin chao”). D. input(“xin chao”).Câu 21: Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh sau: x=1 while (x a = 10 while a < 11: print(a) a=a+2 A. Trên màn hình xuất hiện một số 10. B. Chương trình bị lặp vô tận. C. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a. D. Trên màn hình xuất hiện một số 11.Câu 26: Đâu là kiểu dữ liệu danh sách? A. M=[ 1, 3.5, 5, 7, “python”] B. M=[ 1. 3. 5. 7. 9] C. M=[ 1; 3; 5; 7; 9] D. M=[ 1: 3: 5: 7: 9]Câu 27: Cú pháp lệnh lặp với số lần biết trước for trong phython có dạng như thế nào? A. for < i > in range() = B. for < i > in range(); C. for < i > in range(): D. for < i > in range() Câu 28: Câu lệnh nào dùng để nhập dữ liệu vào từ bàn phím? A. print(). B. enter(). C. input(). D. nhap().Câu 29: Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau? A. if a>=b then max= a; else max=b; B. if a>b : max= a else: max=b; C. if a>=b: max= a else max= b; D. if a>b : max= a else: max=bCâu 30: Cho danh sách B = [0,4,3,6,8,7,9]. Hãy viết câu lệnh xóa giá trị 8 trong danh sách B. A. B.del(8) B. B.remove(8) C. B.clear(8) D. B.insert(2) ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 116 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: