Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 44.00 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TIN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 PhútHọ tên : .......................................................................................Lớp : ................ Mã đề 109I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7Đ)Câu 1: Cho danh sách A=[2,6,1, « abc », true]. Lệnh 6 in A, cho kết quả là gì? A. 6 B. false C. true D. A[1]Câu 2: Giả sử A là danh sách các số. Lệnh del A[0] thực hiện công việc gì ? A. Thêm phần tử vào đầu danh sách A. B. Xóa phần tử đầu của danh sách A. C. Xóa phần tử cuối của danh sách A. D. Xóa phần tử có giá trị bằng 0 của danh sách A.Câu 3: Cho danh sách A=[2,6,1,true]. Lệnh A.remove(6) sẽ cho danh sách A mới là A. [2,6,1,true]. B. [1,true]. C. [6,1,true]. D. [2,1,true].Câu 4: Để xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A, ta dùng lệnh nào sau đây? A. A.append() B. A.remove() C. A.clear() D. A.delete()Câu 5: Cho danh sách A=[1,6,2,4,4,true]. Lệnh len(A) cho kết quả bao nhiêu ? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4Câu 6: Vòng lặp While sẽ ngừng hoạt động khi A. điều kiện đúng. B. điều kiện sai. C. khối lệnh đúng. D. khối lệnh sai.Câu 7: Trong câu lênh lặp While, là A. biểu thức logic. B. câu lệnh. C. phép gán. D. biểu thức toán học.Câu 8: Cho danh sách A=[2,6,1,true]. Lệnh del A[2] sẽ cho danh sách A mới là A. [6,1,true]. B. [2,6,true]. C. [2,6,1,true]. D. [2,1,true].Câu 9: Chỉ số của các phần tử trong xâu s bắt đầu từ… A. 1 đến len(s)-1. B. 0 đến len(s)-1. C. 1 đến len(s). D. 0 đến len(s).Câu 10: Cho danh sách A=[1,2,4] .Danh sách A mới sau khi thực hiện lệnh A.append(0) là gì? A. [1,2,4,0] B. [1,2,4] C. [0,1,2,4] D. [1,0,2,4]Câu 11: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào? A. while < điều kiện >: B. while < điều kiện > C. while < điều kiện > to D. while < điều kiện >:Câu 12: Để truy cập đến phần tử thứ i của danh sách A, ta ghi A. A[i]. B. Ai. C. A{i}. D. A(i).Câu 13: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Học bài cho tới khi thuộc bài. B. Ngày tắm hai lần. C. Ngày đánh răng hai lần. D. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.Câu 14: Cho danh sách A=[2,6,1, ‘abc’, true]. Lệnh ‘1’ in A, cho kết quả là gì? A. 6 B. true C. A[1] D. falseCâu 15: Cho danh sách A=[6,5,12]. Danh sách A sau khi thực hiện lệnh A.insert(0,1) là gì? A. [1,6,5,12] B. [6,1,5,12] C. [1,5,12] D. [6,5,12]Câu 16: Trong các xâu sau, xâu nào không hợp lệ? A. “123@#$%” B. “xin chao” C. “xin chào” D. xin chaoCâu 17: Để khởi tạo danh sách A có 4 phần tử 1, 2, 3, 4 ta dùng lệnh: Trang 1/2 - Mã đề thi 109 A. A= (1, 2, 3, 4) B. A = 1, 2, 3, 4 C. A = [1,4] D. A= [1, 2, 3, 4]Câu 18: Cho xâu s= “Trường THPT Hùng Vương”. Lệnh len(s) bằng bao nhiêu? A. 19 B. 21 C. 20 D. 22Câu 19: Cho xâu s= “Trường THPT Hùng Vương”. Lệnh s[7] sẽ cho kết quả là gì? A. T B. g C. “T” D. “ ”Câu 20: Xâu kí tự là…. A. một dãy các số. B. một dãy các danh sách. C. một dãy các kí tự Unicode. D. một dãy các số và kí tự.Câu 21: Cho danh sách A=[1,6,2,4,4]. Giá trị của phần tử A[0] bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 6II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ)Câu 1:(1đ) Cho đoạn chương trình python sau: >>> T = 0 >>> while T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN TIN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 PhútHọ tên : .......................................................................................Lớp : ................ Mã đề 109I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7Đ)Câu 1: Cho danh sách A=[2,6,1, « abc », true]. Lệnh 6 in A, cho kết quả là gì? A. 6 B. false C. true D. A[1]Câu 2: Giả sử A là danh sách các số. Lệnh del A[0] thực hiện công việc gì ? A. Thêm phần tử vào đầu danh sách A. B. Xóa phần tử đầu của danh sách A. C. Xóa phần tử cuối của danh sách A. D. Xóa phần tử có giá trị bằng 0 của danh sách A.Câu 3: Cho danh sách A=[2,6,1,true]. Lệnh A.remove(6) sẽ cho danh sách A mới là A. [2,6,1,true]. B. [1,true]. C. [6,1,true]. D. [2,1,true].Câu 4: Để xóa toàn bộ dữ liệu của danh sách A, ta dùng lệnh nào sau đây? A. A.append() B. A.remove() C. A.clear() D. A.delete()Câu 5: Cho danh sách A=[1,6,2,4,4,true]. Lệnh len(A) cho kết quả bao nhiêu ? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4Câu 6: Vòng lặp While sẽ ngừng hoạt động khi A. điều kiện đúng. B. điều kiện sai. C. khối lệnh đúng. D. khối lệnh sai.Câu 7: Trong câu lênh lặp While, là A. biểu thức logic. B. câu lệnh. C. phép gán. D. biểu thức toán học.Câu 8: Cho danh sách A=[2,6,1,true]. Lệnh del A[2] sẽ cho danh sách A mới là A. [6,1,true]. B. [2,6,true]. C. [2,6,1,true]. D. [2,1,true].Câu 9: Chỉ số của các phần tử trong xâu s bắt đầu từ… A. 1 đến len(s)-1. B. 0 đến len(s)-1. C. 1 đến len(s). D. 0 đến len(s).Câu 10: Cho danh sách A=[1,2,4] .Danh sách A mới sau khi thực hiện lệnh A.append(0) là gì? A. [1,2,4,0] B. [1,2,4] C. [0,1,2,4] D. [1,0,2,4]Câu 11: Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào? A. while < điều kiện >: B. while < điều kiện > C. while < điều kiện > to D. while < điều kiện >:Câu 12: Để truy cập đến phần tử thứ i của danh sách A, ta ghi A. A[i]. B. Ai. C. A{i}. D. A(i).Câu 13: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Học bài cho tới khi thuộc bài. B. Ngày tắm hai lần. C. Ngày đánh răng hai lần. D. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.Câu 14: Cho danh sách A=[2,6,1, ‘abc’, true]. Lệnh ‘1’ in A, cho kết quả là gì? A. 6 B. true C. A[1] D. falseCâu 15: Cho danh sách A=[6,5,12]. Danh sách A sau khi thực hiện lệnh A.insert(0,1) là gì? A. [1,6,5,12] B. [6,1,5,12] C. [1,5,12] D. [6,5,12]Câu 16: Trong các xâu sau, xâu nào không hợp lệ? A. “123@#$%” B. “xin chao” C. “xin chào” D. xin chaoCâu 17: Để khởi tạo danh sách A có 4 phần tử 1, 2, 3, 4 ta dùng lệnh: Trang 1/2 - Mã đề thi 109 A. A= (1, 2, 3, 4) B. A = 1, 2, 3, 4 C. A = [1,4] D. A= [1, 2, 3, 4]Câu 18: Cho xâu s= “Trường THPT Hùng Vương”. Lệnh len(s) bằng bao nhiêu? A. 19 B. 21 C. 20 D. 22Câu 19: Cho xâu s= “Trường THPT Hùng Vương”. Lệnh s[7] sẽ cho kết quả là gì? A. T B. g C. “T” D. “ ”Câu 20: Xâu kí tự là…. A. một dãy các số. B. một dãy các danh sách. C. một dãy các kí tự Unicode. D. một dãy các số và kí tự.Câu 21: Cho danh sách A=[1,6,2,4,4]. Giá trị của phần tử A[0] bằng bao nhiêu ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 6II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ)Câu 1:(1đ) Cho đoạn chương trình python sau: >>> T = 0 >>> while T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa HK2 Tin học lớp 10 Đề thi trường THPT Hùng Vương Ngôn ngữ lập trình Phần mềm trình chiếuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 275 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 265 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 265 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0