Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 214.09 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang)Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TLCâu 1: Cho các trường lần lượt như sau: [mã số], [tên hàng], [giá thành], [số lượng]. Theo em, chọn kiểu dữ liệu lần lượt như thế nào cho hợp lý? A. autonumber, text, number, currency. B. currency, number, text, autonumber. C. number, text, currency, autonumber. D. autonumber, text, currency, number.Câu 2: Thao tác nào sau đây KHÔNG phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thay đổi kiểu dữ liệu cho trường. B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. C. Thêm bản ghi. D. Xóa bản ghi.Câu 3: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua A. thuộc tính đầu tiên của bảng. B. thuộc tính bất kì của bảng. C. thuộc tính khóa. D. tên bảng.Câu 4: Hệ quản trị CSDL quan hệ là phần mềm A. để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. B. Microsoft Access. C. dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. D. dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.Câu 5: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là A. tạo ra một hay nhiều bảng. B. tạo ra một hay nhiều báo cáo. C. tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. D. tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi.Câu 6: Khai thác CSDL quan hệ có thể là A. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường. B. thêm, sửa, xóa bản ghi. C. sắp xếp, truy vấn dữ liệu, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo. D. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ A. hàng. B. kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C. bảng. D. cột.Câu 8: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau ? A. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất. B. Một bảng có thể có nhiều khoá chính. C. Người ta chọn khóa chính trong các khóa của bảng. D. Mỗi bảng có ít nhất một khoá.Câu 9: Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ Mã số sách Ngày mượn-trả Ngày mượn Ngày trả TV-02 TO-012 5/9/2022 30/9/2022 TV-04 TO-103 12/09/2022 15/09/2022 TV-02 TN-102 24/9/2022 5/10/2022 TV-01 TO-012 12/10/2022 12/10/2022 Bảng này không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ vì A. số bản ghi quá ít. B. tên các thuộc tính bằng chữ Việt. C. không có thuộc tính tên người mượn. D. có một cột thuộc tính là phức hợp.Câu 10: Trong Access, báo cáo có thể được lấy thông tin hiển thị (nguồn dữ liệu) từ đối tượng nào? A. Bảng hoặc biểu mẫu. B. Biểu mẫu. C. Bảng hoặc mẫu hỏi. D. Báo cáo khác.Câu 11: Truy vấn cơ sở dữ liệu là A. yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó. B. một công cụ lọc trong đối tượng bảng. C. một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ một bảng trong một CSDL quan hệ. D. một dạng bộ lọc đặc biệt, có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ.Câu 12: Khi cần xem dữ liệu từ một CSDL theo một khuôn mẫu định sẵn, cần sử dụng đối tượng nào? A. Biểu mẫu. B. Mẫu hỏi. C. Bảng. D. Báo cáo.Câu 13: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút A. B. C. D.Câu 14: Xoá bản ghi là A. xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu. B. xoá một hoặc một số quan hệ. C. xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng. D. xoá một hoặc một số bộ của bảng.Câu 15: Khẳng định nào là ĐÚNG khi nói về khoá? A. Khoá phải là một thuộc tính trong bảng để phân biệt các bộ. B. Khoá phải là các trường đầu tiên trong bảng. C. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các bộ. D. Khoá là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các bộ.Câu 16: Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Ðặt tên và lưu cấu trúc bảng. B. Nhập dữ liệu ban đầu. C. Chọn khoá chính. D. Khai báo kích thước trường.Câu 17: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ A. bảng. B. kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C. cột. D. hàng.Câu 18: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ A. bảng. B. hàng. C. cột. D. kiểu dữ liệu của một thuộc tính.Câu 19: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây KHÔNG nhất thiết phải thựchiện? A. Mô tả nội dung trường. B. Chọn kiểu dữ liệu cho trường. C. Lưu cấu trúc bảng. D. Đặt tên trường.Câu 20: Đối tượng Reports trong Access dùng để làm gì? A. Nhập dữ liệu. B. Tổng hợp dữ liệu. C. Sửa cấu trúc bảng. D. Chỉnh sửa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: