![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 64.45 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ NghinhSỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 phút.Họ tên : ............................................................................ Lớp: ..............MÃ ĐỀ: 260Câu 1: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn. B Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán. C Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. D Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNTCâu 2: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: 1. Chọn bảng hoặc mẫu hỏi kháclàm dữ liệu nguồn; 2. Nháy nút ; 3. Nháy đúp vào Create query in Design view; 4. Chọn các trườngcần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi; 5. Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A 13452 B 34512 C 31542 D 31452Câu 3: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A Mẫu hỏi. B Biểu mẫu C Bảng. D Báo cáo.Câu 4: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiệnnào sau đây là đúng: A [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 B MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 C [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5Câu 5: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A Chọn trường đưa vào báo cáo. B Gộp nhóm dữ liệu C Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. D Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.Câu 6: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? B Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? C Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? D Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo?Câu 7: Dữ liệu nguồn để tạo mẫu hỏi là: A Các bảng. B Các bảng hoặc mẫu hỏi khác. C Mẫu hỏi. D Các bảng hoặc biểu mẫu.Câu 8: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ A B C DCâu 9: Hàm thống kê dùng để tính tổng cho mỗi nhóm trong báo cáo là: A AVG B COUNT C SUM D MAXCâu 10: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A Bảng B Biểu mẫu C Mẫu hỏi, báo cáo D Bảng, biểu mẫuCâu 11: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi. B Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE). C Phần tên và phần tính chất. D Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường.Câu 12: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A Tính tổng số sinh viên ở khoa AV. B Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV. C Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV. D Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.Câu 13: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A Reports B Queries C Forms D TablesCâu 14: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A Không thuộc các nhóm trên. B Phép toán so sánh. C Phép toán logic. D Phép toán số học.Câu 15: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A B C DCâu 16: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A Chọn trường tổng hợp. B Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo. C Chọn trường sắp xếp. D Chọn trường gộp nhóm.Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. B Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo. C Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động. D Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức.Câu 18: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A B C DCâu 19: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiệnvào dòng nào trong lưới QBE? A Show B Sort C Criteria D FieldCâu 20: Tên trường khi tham gia vào truy vấn dữ liệu được đặt trong cặp dấu nào sau đây? A {} B () C [] D Câu 21: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A Thay đổi kích thước trường. B Di chuyển các trường. C Thay đổi nội dung các tiêu đề. D Thay đổi kiểu dữ liệu của trường.Câu 22: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A Mẫu hỏi B Bảng C Báo cáo D Biểu mẫuCâu 23: Trong cửa sổ CSDL đang ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ NghinhSỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN TIN HỌC 12 Thời gian làm bài : 45 phút.Họ tên : ............................................................................ Lớp: ..............MÃ ĐỀ: 260Câu 1: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi? A Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn. B Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán. C Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. D Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNTCâu 2: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: 1. Chọn bảng hoặc mẫu hỏi kháclàm dữ liệu nguồn; 2. Nháy nút ; 3. Nháy đúp vào Create query in Design view; 4. Chọn các trườngcần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi; 5. Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A 13452 B 34512 C 31542 D 31452Câu 3: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A Mẫu hỏi. B Biểu mẫu C Bảng. D Báo cáo.Câu 4: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiệnnào sau đây là đúng: A [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 B MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 C [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 D [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5Câu 5: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A Chọn trường đưa vào báo cáo. B Gộp nhóm dữ liệu C Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày. D Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.Câu 6: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? B Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? C Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? D Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vàobáo cáo?Câu 7: Dữ liệu nguồn để tạo mẫu hỏi là: A Các bảng. B Các bảng hoặc mẫu hỏi khác. C Mẫu hỏi. D Các bảng hoặc biểu mẫu.Câu 8: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ A B C DCâu 9: Hàm thống kê dùng để tính tổng cho mỗi nhóm trong báo cáo là: A AVG B COUNT C SUM D MAXCâu 10: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A Bảng B Biểu mẫu C Mẫu hỏi, báo cáo D Bảng, biểu mẫuCâu 11: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là: A Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi. B Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE). C Phần tên và phần tính chất. D Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường.Câu 12: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A Tính tổng số sinh viên ở khoa AV. B Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV. C Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV. D Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV.Câu 13: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A Reports B Queries C Forms D TablesCâu 14: “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A Không thuộc các nhóm trên. B Phép toán so sánh. C Phép toán logic. D Phép toán số học.Câu 15: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A B C DCâu 16: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A Chọn trường tổng hợp. B Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo. C Chọn trường sắp xếp. D Chọn trường gộp nhóm.Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. B Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo. C Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động. D Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức.Câu 18: Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh: A B C DCâu 19: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiệnvào dòng nào trong lưới QBE? A Show B Sort C Criteria D FieldCâu 20: Tên trường khi tham gia vào truy vấn dữ liệu được đặt trong cặp dấu nào sau đây? A {} B () C [] D Câu 21: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A Thay đổi kích thước trường. B Di chuyển các trường. C Thay đổi nội dung các tiêu đề. D Thay đổi kiểu dữ liệu của trường.Câu 22: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng: A Mẫu hỏi B Bảng C Báo cáo D Biểu mẫuCâu 23: Trong cửa sổ CSDL đang ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 Đề thi giữa HK2 môn Tin học lớp 12 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học 12 Dữ liệu nguồn để tạo mẫu hỏi Hàm thống kêTài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 383 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 350 0 0 -
9 trang 338 0 0
-
6 trang 337 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 307 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 277 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 256 0 0 -
9 trang 218 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 209 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 191 0 0