Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 43.85 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG TRA GIỮA (Đề gồm 30 câu) HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HOC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 149Câu 1. Trong CSDl quản lí học sinh, để tìm học sinh có giới tính Nam, có điểm môn Toán trên 9,biểu thức lọc là: A. [GT] = Nam AND [TOAN] > 9 B. [GT] = Nam & [TOAN] ≥ 9 C. [GT] = Nam AND [TOAN] > 9 D. [GT] = Nam AND [TOAN] >= 9 Câu 2. Có mấy bước chính để tạo mẫu hỏi? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 3. Hàm dùng để tính trung bình là: A. COUN B. SUM C. AGV D. AVG Câu 4. Chọn câu lệnh viết đúng với bảng có trườngTHUONG_XUYEN, GIUA_KY, CUOI_KY? A. DIEM:( [THUONG_XUYEN]+2*[ GIUA_KY]+ 3*[CUOI_KY]):6 B. DIEM:( [THUONG_XUYEN]+ 2* GIUA_KY + 3*CUOI_KY)/6 C. DIEM=([THUONG_XUYEN]+2*[ GIUA_KY]+ 3*[CUOI_KY])/6 D. DIEM:( [THUONG_XUYEN]+ 2*[ GIUA_KY]+ 3*[CUOI_KY])/6 Câu 5. Mẫu hỏi ở chế độ thiết kế có các nội dung sau:Field (1) Xác định các trường cần xuất hiện trong mẫu hỏi (A)Table (2) Tên bảng hoặc mẫu hỏi (B)Sort (3) Mô tả điều kiện (C)Show (4) Khai báo các trường được chọn (D)Criteria (5) Xác định trường cần sắp xếp (E)Hãy chọn phương án ghép đúng? A. 1 - D; 2 - B; 3 - E; 4 - A; 5 - C B.1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - E C. 5 - C; 4 - E; 3 - B; 2 - A; 1-D D. 1 - E; 2 - C; 3 - B; 4- A; 5- DCâu 6. Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Bảng B. Bảng, biểu mẫu C.Biểu mẫu D. Báo cáo Câu 7. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Gộp nhóm dữ liệu C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nàođó Câu 8. Cho 2 bảngHOA _DON MAT_HANGSo_don Ma_MHMa_KH Ten_MHMa_MH Don_giaHãy chọn đáp án đúng cho (1) và (2) để tạo mẫu hỏi liệt kê các loại mặt hàng cùng số lần đượcđặt? A. (1): Để trống (2): Count B. (1): Group by; (2): Count C. (1): Count; (2): Để trống D. (1): Count; (2): Group by Câu 9. Chọn phát biểu đúng? A. Mẫu hỏi có thể sắp xếp các bản ghi B. Mẫu hỏi không thể tính toán các trường trên các bảng C. Mẫu hỏi dùng để liên kết các bảng lại với nhau D. Mẫu hỏi không thể tổng hợp thông tin từ nhiều mẫu hỏi khác Câu 10. Chọn phát biểu đúng? A. Có thể có nhiều trường cùng lúc tham gia vào liên kết giữa 2 bảng B. 2 rrường khác nhau cũng có thể tham gia vào liên kết giữa 2 bảng C. Một số trường hợp không cần liên kết bảng D. Trường tham gia vào liên kết bảng có thể không cần nhập dữ liệu Câu 11. Để chỉnh sửa mẫu hỏi đã tạo, ta thực hiện: A. Chọn mẫu hỏi cầu chỉnh sửa, nháy nút Design trên thanh công cụ B. Chọn mẫu hỏi cầu chỉnh sửa, sau đó vào File/ Design C. Chọn table cần chỉnh sửa, nháy nút Design trên thanh công cụ D. Không thể chỉnh sửa mẫu hỏi đã tạo Câu 12. Cách tạo liên kết bảng trong MS_Access 2003? A. Tool/ Table/ Relationships… B. Tool/ Relationships… C. Edit/ Relationships… D. File/ Relationships… Câu 13. Mục đích của việc tạo liên kết bảng là gì? A. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước B. Sắp xếp các bản ghi C. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khi cần D. Tổng hợp thông tin từ một bảng Câu 14. Trong các bước tạo báo cáo, chọn phát biểu đúng? A. Không thể gộp nhóm một trường nào đó B. Có thể sắp xếp dữ liệu một trường nào đó C. Không thể sửa đổi báo cáo D. Không thể tạo báo cáo từ mẫu hỏi Câu 15. Chọn biểu thức số học viết đúng? A. MAT_DO:[SO_DAN] \ [DIEN_TICH] B. MAT_DO:[SO_DAN]/[DIEN_TICH] C. MAT_DO=[SO_DAN]/[DIEN_TICH] D. SO_TIEN = [LUONG] x [SO_NGAY] ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: