Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc (Đề 2)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.73 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc (Đề 2)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc (Đề 2)Họ và tên HS: ..................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2022 – 2023) MãLớp:.........Trường THCS Võ Thị Sáu MÔN : TIN HỌC 6 pháchSố báo danh: Phòng thi : Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị Mã pháchA. PHẦN LÝ THUYẾTI. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)Chọn đáp án đúng rồi điền vào bảng sau. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp ánCâu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy ? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 2: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay. B. Một bức tranh đầy màu sắc. C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. D. Một bài thơ lục bát.Câu 3: Sơ đồ khối của thuật toán là: A. Ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính B. Một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng C. Một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện D. Ngôn ngữ tự nhiênCâu 4: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Kết thúc D. Xóa bỏCâu 5: Thao tác nào sau đây dùng để thực hiện lệnh in văn bản? A. File/ Print B. File/ Save As C. File/ Open . D. File/ NewCâu 6: Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Hà Nội”, theo em khi đang ở chế độin, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang văn bản B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bảnCâu 7: Lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn?Câu 8: Để chọn hướng trang đứng hay trang ngang, ta chọn các lệnh trong nhóm: A. Page Setup (trên dải Home) B. Page Setup (trên dải Page Layout) C. Cover Page (trên dải Insert) D. Page Break (trên dải Insert)B. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)Câu 9: (2,0đ) Bạn An đang viết một đoạn văn bản để giới thiệu một số lễ hội ở Hội An. Emhãy nêu cách thực hiện để giúp bạn tìm kiếm cụm từ “lễ hội” trong đoạn văn bản đó.Câu 10: (2,0đ) Em hãy tìm đầu vào và đầu ra của các thuật toán sau đây: a. Thuật toán tính tổng của hai số a, b b. Thuật toán tìm ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a và bII. PHẦNTHỰC HÀNH: (2,0 điểm)Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6 Stt Họ và tên học sinh Lớp Kết quả cuối năm 1 Trần Văn An 6/1 8.5 2 Lê Thị Bình 6/1 9.4 3 Nguyễn Tấn Cảnh 6/2 8.9 4 Lê Thu Thủy 6/2 9.1 5 Phan Đình Hiếu 6/3 8.7 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: 1. Nhập bảng dữ liệu trên (0,5đ) 2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0,25đ) + Cỡ chữ: 14 (0,25đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (0,5đ) 3. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên_hs (0,5đ) Bài làm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: