Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 454.35 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020-2021TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10 NC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 01 trang) Mã đề: 01Câu 1 (4 điểm). Giải các bất phương trình sau: 2 x4 a)  0. 3 b) 3x2  4 x 1  0. c) 3x  2  x 1. d) 2x2  6x 1  x  2  0 .Câu 2 ( 3 điểm) 3x  2  12  2 x a) Giải hệ bất phương trình sau.  2  4 x  12 x  5  0 x2  mx  2 b) Tìm m để bất phương trình  1 có nghiệm đúng với mọi x .  x 2  3x  4 ( x2  1)3 c) Giải bất phương trình x4  x2  1  x( x2  x  1)  xCâu 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với điểmA(4;2), B( 3; 2), C(1;0) . a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC. b) Viết phương trình tổng quát đường thẳng d’ đi A cắt cạnh BC tại M sao cho diện tích tam giác ABM bằng diện tích tam giác ACM. c) Tìm điểm I thuộc đường thẳng  : x  y 1  0 sao cho IA  IB đạt giá trị nhỏ nhất. ------------------HẾT------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM (Mã đề 01)Câu Điểm1 a) 2 x 4 0.5+0.5  0  2 x  4  0  x  2. 3 1b 1 1 3x2  4 x 1  0   x  1. 3 1c   x  1  3x  2 1  4 x 0.5+0.25+0.25 3x  2  x  1   1 3   x 3x  2  x  1 2 x  3 4 2 1d  x  20  pt  2 x2  6 x  1  x  2  2 x 2 6 x 10 0.25+0.25 2 x 2 6 x 1( x  2) 2   x2  x  20   2 3 7 3 7  2 x 6 x 10   x  0.25+0.25 ; x  3 7  x3 2 2 2  x 2  2 x 30   1 x 3 Câu 2 2a 3x  2  12  2 x 5 x  10 x  2  5    1 5  x 0.25+0.5+0.25 2 2 4 x  12 x  5  0 4 x  12 x  5  0  x  2 ; 2  x 2 Ta có  x2  3x  4  0 x  2b 0.25 x2  mx  2  1  x2  mx  2   x2  3x  4 0.25 2  x  3x  4 a  0  2 x2  (m  3) x  2  0 x     m2  6m  7  0  7  m  1. 0.25+0.25   02c Đk x  0 3 3 1 1  1 1 1  1 pt  x2  1   x  1    x    ( x  )2  1  x  1    x   0.25 x2 x  x x x  x 3 1 1 1  1  ( x   1)( x   1)  x  1    x   (*) 0.25 x x x  x 1 Đặt t  x  , (t  2) x pt (*)tt : (t  1)(t  1)  t  1  t ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: