Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS, THPT Bàu Hàm
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 219.34 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS, THPT Bàu Hàm’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS, THPT Bàu Hàm SỞ GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) Trường THCS – THPT Bàu Hàm Môn: TOÁN 10 Tổ Toán Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Mã số HS: ……… Lớp: ………. Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành độngthứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện giai đoạn thứ hai thì công việc đó có bao nhiêu cáchhoàn thành? A. m.n . B. m n . C. m n . D. mn .Câu 2: Lớp 10A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên mộtbạn trong lớp làm lớp trưởng? A. 25 . B. 45 . C. 500 . D. 20 .Câu 3: Một quán ăn phục vụ 7 món ăn vặt và 3 loại nước uống. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để gọi mộtmón ăn và một loại nước uống? A. 5 cách. B. 7 cách. C. 21 cách. D. 3 cách.Câu 4. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau đôimột? A. 25 B. C73 C. A73 D. 73Câu 5: Xếp 8 người vào một bàn ngang có 8 ghế. Mỗi cách sắp xếp như vậy là A. một tổ hợp chập 8 của 8 phần tử. B. một chỉnh hợp chập 1 của 8 phần tử. C. một hoán vị 8 phần tử. D. một tổ hợp chập 1 của 8 phần tử.Câu 6: : Một nhóm gồm 7 học sinh ưu tú của lớp 10A. Cần chọn ra 3 học sinh trong nhóm này để bầu bancán sự lớp gồm: lớp trưởng, lớp phó và thủ quỹ. Mỗi cách chọn 3 học sinh như vậy là A. một hoán vị 3 phần tử; B. một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử; C. một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử; D. một chỉnh hợp chập 7 của 3 phần tử.Câu 7: Chọ n là số nguyên dương và số nguyên k 0 k n . Gọi Ank là số các chỉnh hợp n chập k .Chọn khẳng định đúng n! k ! n k ! n! n! A. Ank B. Ank C. Ank D. Ank . n k ! n! k! k ! n k !Câu 8: Giá trị 5! P4 : A. 96 B. 69. C. 1 D. 120. 4Câu 9: Khai triển của ( x 1) là: A. x 4 2 x 2 1 . B. x 4 3 x3 4 x 2 3x 1 . C. x 4 5 x 3 10 x 2 5 x 1 . D. x 4 4 x 3 6 x 2 4 x 1 .Câu 10: Trong khai triển nhị thức (a b) n Cn0 a n Cn1 a n 1b Cn2 a n 2 b 2 ... Cnk a n k b k ... Cnn b n có baonhiêu số hạng? A. n 1 B. n C. k 1 D. vô số. 2Câu 11: Biết số hạng chứa x 2 trong khai triển của (3x 1) 4 là C42 3 x . Tìm hệ số của x 2 trong khai triển trên. A. 24. B. 36. C. 54. D. 108. 1Câu 12: Giá trị n thoả mãn đẳng thức An2 . Cnn 1 48 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A 3; 1 , B 2;3 và C 1;7 . Toạ độ trọng tâm G của tamgiác ABC là A. G (2;3) . B. G (2;3) . C. G (2; 2) . D. G (3;3) . Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2;0 và B 0;2 . Toạ độ của vectơ u AB là: A. u 7;0 . B. u 2; 2 . C. u 2;0 . D. u 2; 2 .Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2;5 và B 4;1 . Toạ độ trung điểm I của đoạnthẳng AB là: A. I 11;13 . B. I 1; 1 . C. I 1;3 . D. I 1; 2 .Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 và có vectơ chỉ phương u (a; b) là: x x0 at x x0 at A. .(t là tham số). B. .(t là tham số).. y y0 bt y y0 bt x x0 at C. (t là tham số).. D. a x x0 b y y0 0 . y y0 btCâu 17: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.Câu 18: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : x 2 y 1 0 là: A. n (2; 1) . B. n (1; 1) . C. n (1; 2) . D. n (1;1) . Câu 19: Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS, THPT Bàu Hàm SỞ GD & ĐT Đồng Nai ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) Trường THCS – THPT Bàu Hàm Môn: TOÁN 10 Tổ Toán Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) Mã số HS: ……… Lớp: ………. Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)Câu 1: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành độngthứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện giai đoạn thứ hai thì công việc đó có bao nhiêu cáchhoàn thành? A. m.n . B. m n . C. m n . D. mn .Câu 2: Lớp 10A1 có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên mộtbạn trong lớp làm lớp trưởng? A. 25 . B. 45 . C. 500 . D. 20 .Câu 3: Một quán ăn phục vụ 7 món ăn vặt và 3 loại nước uống. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để gọi mộtmón ăn và một loại nước uống? A. 5 cách. B. 7 cách. C. 21 cách. D. 3 cách.Câu 4. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau đôimột? A. 25 B. C73 C. A73 D. 73Câu 5: Xếp 8 người vào một bàn ngang có 8 ghế. Mỗi cách sắp xếp như vậy là A. một tổ hợp chập 8 của 8 phần tử. B. một chỉnh hợp chập 1 của 8 phần tử. C. một hoán vị 8 phần tử. D. một tổ hợp chập 1 của 8 phần tử.Câu 6: : Một nhóm gồm 7 học sinh ưu tú của lớp 10A. Cần chọn ra 3 học sinh trong nhóm này để bầu bancán sự lớp gồm: lớp trưởng, lớp phó và thủ quỹ. Mỗi cách chọn 3 học sinh như vậy là A. một hoán vị 3 phần tử; B. một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử; C. một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử; D. một chỉnh hợp chập 7 của 3 phần tử.Câu 7: Chọ n là số nguyên dương và số nguyên k 0 k n . Gọi Ank là số các chỉnh hợp n chập k .Chọn khẳng định đúng n! k ! n k ! n! n! A. Ank B. Ank C. Ank D. Ank . n k ! n! k! k ! n k !Câu 8: Giá trị 5! P4 : A. 96 B. 69. C. 1 D. 120. 4Câu 9: Khai triển của ( x 1) là: A. x 4 2 x 2 1 . B. x 4 3 x3 4 x 2 3x 1 . C. x 4 5 x 3 10 x 2 5 x 1 . D. x 4 4 x 3 6 x 2 4 x 1 .Câu 10: Trong khai triển nhị thức (a b) n Cn0 a n Cn1 a n 1b Cn2 a n 2 b 2 ... Cnk a n k b k ... Cnn b n có baonhiêu số hạng? A. n 1 B. n C. k 1 D. vô số. 2Câu 11: Biết số hạng chứa x 2 trong khai triển của (3x 1) 4 là C42 3 x . Tìm hệ số của x 2 trong khai triển trên. A. 24. B. 36. C. 54. D. 108. 1Câu 12: Giá trị n thoả mãn đẳng thức An2 . Cnn 1 48 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A 3; 1 , B 2;3 và C 1;7 . Toạ độ trọng tâm G của tamgiác ABC là A. G (2;3) . B. G (2;3) . C. G (2; 2) . D. G (3;3) . Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2;0 và B 0;2 . Toạ độ của vectơ u AB là: A. u 7;0 . B. u 2; 2 . C. u 2;0 . D. u 2; 2 .Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2;5 và B 4;1 . Toạ độ trung điểm I của đoạnthẳng AB là: A. I 11;13 . B. I 1; 1 . C. I 1;3 . D. I 1; 2 .Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M x0 ; y0 và có vectơ chỉ phương u (a; b) là: x x0 at x x0 at A. .(t là tham số). B. .(t là tham số).. y y0 bt y y0 bt x x0 at C. (t là tham số).. D. a x x0 b y y0 0 . y y0 btCâu 17: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.Câu 18: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : x 2 y 1 0 là: A. n (2; 1) . B. n (1; 1) . C. n (1; 2) . D. n (1;1) . Câu 19: Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi Toán lớp 10 Trắc nghiệm Toán lớp 10 Giải phương trình Vẽ đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 478 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 339 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 331 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 297 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 246 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0