Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 326.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008I .Trắc nghiệm : (5 điểm)Câu 1. Số nghiệm của phương trình x 2 − 4 = x − 2 là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 0Câu 2. Xét bảng số liệu về tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT của trường THPT A qua các năm như sau? Năm 2019 2020 2021 2022 Tỉ lệ đỗ (%) 98 93,25 99,8 96,5 Tỉ lệ đỗ (%) tốt nghiệp THPT của trường THPT A năm 2022 là A. 96,5. B. 98. C. 99,8 D. 93, 25Câu 3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2 x + 3 y − 4 = 0 là : uur uur uur ur A. n2 = ( 2;3) B. n4 = ( 2; − 3) C. n3 = ( 3; 2 ) D. n1 = ( −3; 2 )Câu 4. Cho f ( x ) = ax + bx + c ( a 0 ) . Điều kiện để f ( x ) 0, ∀x 2 ᄀ là: a>0 a>0 a0 A. B. C. . D. . ∆ 0 ∆ A. Tâm I ( − 1; 2 ) , bán kính R = 3 . B. Tâm I ( 1; − 2 ) , bán kính R = 3 . C. Tâm I ( 1; − 2 ) , bán kính R = 9 . D. Tâm I ( − 1; 2 ) , bán kính R = 9 .Câu 9. Cho hàm số y = x2 + 6x + 3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là: 3 3 A. x = − B. x = −3 C. x = 3 D. y = − 2 2Câu 10. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4 x 2 − 3x + 1 ? A. P ( −2;10 ) B. M ( 2;11) C. N ( 1;3) D. . Q ( 0; −1)Câu 11. Cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 với a 2 + b 2 > 0 . Khi đó khoảng cách từM đến ∆ (ký hiệu là d (M , ∆ ) ) là : ax0 + by0 + c ax0 + by0 + c A. d ( M , ∆ ) = . B. d ( M , ∆) = . a +b +c 2 2 2 a 2 + b2 ax0 + by0 + c ax0 + by0 + c C. d ( M , ∆ ) = . D. d ( M , ∆) = . a +b 2 2 a 2 + b2 + c2 x+5Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = . 2x +1 1 1 A. . D = ᄀ \ − . B. D = ᄀ \ . C. D = ᄀ \ {2} . D. D = ᄀ . 2 2 rCâu 13. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1;2) và có một vectơ pháp tuyến n = (2;0) là: A. 2 x + 2 = 0 B. 2 x − 7 y + 9 = 0. C. 2 x − 2 = 0 D. x + y − 1 = 0. 2Câu 14. Tam thức bậc hai f ( x) = - x + 5 x + 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi : A. x ( −1;6 ) . B. x [ −1;6] . C. x (− ; −1) . D. ( 6; + ).Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai: 3x −1 A. y = 2 x 2 + 3. B. y = . C. y = 2 x + 3. D. y = 4 x 2 − 2 x + 1. 2 x +1II .Tự luận: (5 điểm)Câu 1: ( 0.5 điểm) Tìm tọa độ đỉnh của Parabol sau: y = x 2 + 2 x .Câu 2: ( 1.0 diểm) Tìm các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f ( x) = x + ( m + 1) x + 2m + 3 ( m 2tham số) dương với mọi x ᄀ .Câu 3: ( 2.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm M ( 1; − 2 ) , N ( 2;3) và đường thẳng d1 : x − 2 y + 1 = 0 . a/ Tìm một điểm trên d1 có tung độ bằng 1 b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng MN c/ Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M và vuông góc với d1Câu 4: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung Parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao( tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng qu ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: