Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 123)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 306.01 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 123)". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 123) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 THẠCH THẤT Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 3 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 123 Số báo danh:..................... Họ và tên ............................................................................. I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ) Câu 1: Cho đường thẳng d1 : x + 2 y − 7 = 0 và d 2 : 2 x − 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng đã cho ta được kết quả là 3 3 3 3 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 5 5 Câu 2: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) là : A. −x + 3y + 6 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x + y + 6 = 0 D. 3x − y + 10 = 0 Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x − 2 y + 2023 = 0 ? A. n2 = (1; −2 ) . B. n1 = ( 0; −2 ) . C. n4 = ( 2;1) . D. n3 = ( −2;0 ) . Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. (a + b) 4 = a 4 + 4a 3b + 6a 2b 2 + 4ab3 + b 4 . B. (a − b) 4 = a 4 − 4a 3b + 6a 2b 2 − 4ab3 + b 4 . C. (a + b) 4 = b 4 + 4b3a + 6b 2 a 2 + 4ba 3 + a 4 . D. (a + b) 4 = a 4 + 2a 2b 2 + b 4 . Câu 5: Khoảng cách từ điểm M (5; −1) đến đường thẳng 3 x + 2 y + 13 = 0 là: 28 13 13 A. 2 13 . . B. C. 26 . D. . 13 2 Câu 6: Cho các điểm A(−1;2), B(5;8) . Điểm M  Ox sao cho tam giác ABM vuông tại A . Diện tích tam giác ABM bằng A. 10. B. 18. C. 24. D. 12. Câu 7: Hệ số của x 3 trong khai triển (1 − 2 x)5 là : A. 32. B. -32. C. 80. D. -80. Câu 8: Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 B. 64 C. 24 D. 256 Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A ( −3; 2 ) và B (1; 4 ) ? A. u4 = (1;1) . B. u2 = ( 2;1) . C. u1 = ( −1;2 ) . D. u3 = ( −2;6 ) . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1;3) , B ( −2;4 ) , C ( 5;3) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.  10   4 10  8 10  A. G  2;  . B. G ( 2;5 ) . C. G  ; . D. G  ; − .  3 3 3  3 3 Trang 1/3 - Mã đề thi 123Câu 11: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2 x − 3 y − 1 = 0 ? A. −2 x + 3 y − 1 = 0 . B. 4 x − 6 y − 2 = 0 . C. 2 x + 3 y + 1 = 0 . D. x − 2 y + 5 = 0 .Câu 12: Trong mặt phẳng cho 10 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có baonhiêu vectơ khác vectơ– không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 10 điểm đã cho? A. 45. B. 5. C. 90 D. 20.Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 2 ) và B ( −3;1) . Tìm tọa độ điểmC thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. C ( 3;1) . B. C ( 0;6 ) . C. C ( 5;0 ) . D. C ( 0; −6 ) .Câu 14: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 17 . Biết hai điểm A(2; 2), B(5;1) và điểmC(a; b) nằm trên đường thẳng  : x − 2y + 8 = 0 có tung độ dương. Kết quả của a − b là A. -3 B. 3 C. 2 D. -2Câu 15: Trong buổi kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiệt mụctừ 6 tiết mục hát và 4 tiệt mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thừ tự biểu diễn sao cho các tiếtmục hát và múa xen kẽ nhau . Bí thư Đoàn trường có bao nhiêu cách chọn và xếp như vậy? A. 86 400. B. 72 600. C. 76 800. D. 84 200.Câu 16: Một lớp học ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: