Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT B Bình Lục
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 546.22 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT B Bình Lục” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT B Bình Lục SỞ GD&ĐT HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN Toán – Khối lớp 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 184 Họ và tên học sinh:………………………. Số báo danh:……………….PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)Câu 1: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! k A. Cn = . k B. An = . k C. An = . k D. Cn = . ( n − k )! ( n − k )! ( n − k )!k ! ( n − k )!k !Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x − 2 y − 1 = song song với đường thẳng có phương 0 trình nào sau đây? A. −2 x + 4 y − 1 = . 0 B. x + 2 y + 1 = . 0 C. − x + 2 y + 1 = . 0 D. 2 x − y =. 0Câu 3: Số điểm thi Toán của 5 học sinh như sau: 1; 7; 3; 10;5 . Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là: A. 8 . B. 2,5. C. 5 . D. 9.Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A ( −1; 2 ) và có vectơ chỉ phương u = (13;3) là? x =−1 − 13t x = 1 + 3t x =−1 + 13t x = 1 + 13t A. . B. . C. . D. . y= 2 + 3t y= 2 − 13t y= 2 + 3t y =−2 + 3tCâu 5: Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 10 . B. 30 . C. 20 . D. 11 . Câu 6: Cho a 2i − 3 j và b =−i + 2 j . Tìm tọa độ của c= a − b . = A.= ( 3 ; − 5 ) . c B. = (1 ; − 1) . c C. c = ( −3 ; 5 ) . D. c = ( 2 ; 7 ) . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A = −2 ) , B = 1) . Tọa độ vectơ AB là: ( 3; (1; A. AB ( 2; 4 ) . B. AB ( 6; −2 ) . C. AB ( −2;3) . D. AB ( −2; −3) . x= 2 − tCâu 8: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 15 =và ∆ 2 : 0 ( t ∈ ). y= 4 + 2t A. 60° . B. 0° . C. 5° . D. 90° .Câu 9: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 840 . C. 35 . D. 720 .Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc? A. 4! . B. 5! . C. P4 . D. 44 .Câu 11: Số quy tròn của số a = 23748047 với độ chính xác d = 300 là A. 23749000. B. 23747000 . C. 23748000. D. 23746000.Câu 12: Điểm thi HKI môn toán của học sinh tổ một lớp 10 A liệt kê như sau: 2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. Điểm trung bình môn Toán của 10 học sinh đó là 1/2 - Mã đề 184 (quy tròn đến hàng phần chục) A. 7 . B. 6. C. 6,5. D. 6, 6.Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3 x − 2 y + 3 = . Vectơ pháp tuyến của đường 0 thẳng d là A. = (1; −2 ) n B. n = (1;3) C. n = ( −2;3) D. = ( 3; −2 ) nCâu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A ( −1; 2 ) đến đường thẳng ∆ : mx + y − m + 4 = bằng 2 5 . 0 1 1 A. Không tồn tại m . B. m = −2 hoặc m = . C. m = − . D. m = 2. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT B Bình Lục SỞ GD&ĐT HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN Toán – Khối lớp 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 184 Họ và tên học sinh:………………………. Số báo danh:……………….PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)Câu 1: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: n! n! n! n! k A. Cn = . k B. An = . k C. An = . k D. Cn = . ( n − k )! ( n − k )! ( n − k )!k ! ( n − k )!k !Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x − 2 y − 1 = song song với đường thẳng có phương 0 trình nào sau đây? A. −2 x + 4 y − 1 = . 0 B. x + 2 y + 1 = . 0 C. − x + 2 y + 1 = . 0 D. 2 x − y =. 0Câu 3: Số điểm thi Toán của 5 học sinh như sau: 1; 7; 3; 10;5 . Khi đó số trung vị của mẫu số liệu là: A. 8 . B. 2,5. C. 5 . D. 9.Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A ( −1; 2 ) và có vectơ chỉ phương u = (13;3) là? x =−1 − 13t x = 1 + 3t x =−1 + 13t x = 1 + 13t A. . B. . C. . D. . y= 2 + 3t y= 2 − 13t y= 2 + 3t y =−2 + 3tCâu 5: Một tổ có 6 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 10 . B. 30 . C. 20 . D. 11 . Câu 6: Cho a 2i − 3 j và b =−i + 2 j . Tìm tọa độ của c= a − b . = A.= ( 3 ; − 5 ) . c B. = (1 ; − 1) . c C. c = ( −3 ; 5 ) . D. c = ( 2 ; 7 ) . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A = −2 ) , B = 1) . Tọa độ vectơ AB là: ( 3; (1; A. AB ( 2; 4 ) . B. AB ( 6; −2 ) . C. AB ( −2;3) . D. AB ( −2; −3) . x= 2 − tCâu 8: Tìm góc giữa hai đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 15 =và ∆ 2 : 0 ( t ∈ ). y= 4 + 2t A. 60° . B. 0° . C. 5° . D. 90° .Câu 9: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 840 . C. 35 . D. 720 .Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc? A. 4! . B. 5! . C. P4 . D. 44 .Câu 11: Số quy tròn của số a = 23748047 với độ chính xác d = 300 là A. 23749000. B. 23747000 . C. 23748000. D. 23746000.Câu 12: Điểm thi HKI môn toán của học sinh tổ một lớp 10 A liệt kê như sau: 2 ; 5 ; 7,5 ; 8 ; 5 ; 7 ; 6,5 ; 9 ; 4,5 ; 10. Điểm trung bình môn Toán của 10 học sinh đó là 1/2 - Mã đề 184 (quy tròn đến hàng phần chục) A. 7 . B. 6. C. 6,5. D. 6, 6.Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3 x − 2 y + 3 = . Vectơ pháp tuyến của đường 0 thẳng d là A. = (1; −2 ) n B. n = (1;3) C. n = ( −2;3) D. = ( 3; −2 ) nCâu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A ( −1; 2 ) đến đường thẳng ∆ : mx + y − m + 4 = bằng 2 5 . 0 1 1 A. Không tồn tại m . B. m = −2 hoặc m = . C. m = − . D. m = 2. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi GK2 Toán lớp 10 Bài tập Toán lớp 10 Đồ thị hàm số Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 460 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 356 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 321 0 0 -
6 trang 316 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 275 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 264 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 226 0 0 -
9 trang 208 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 185 0 0