Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 295.22 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TÂY GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 3 trang)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề TO102Lớp:......................................................................I. TRẮC NGHIỆM (21 câu – 7 điểm).Câu 1: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A ( 2; −1) và nhận u = ( −3; 2 ) làm vectơchỉ phương là  x = −3 + 2t  x = 2 − 3t  x = −2 − 3t  x = −1 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 2−t  y = −1 + 2t  y = 1 + 2t  y = 1 + 2tCâu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x 2 − y 2 − 4 x + 2 y − 3 = 0 B. x 2 − y 2 + 2 x − 8 y − 7 = 0 C. x 2 + y 2 − 6 x + 4 y + 2 = 0 D. x 2 + y 2 − 4 xy + 5 = 0Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  :2 x + y − 1 = 0 song song với đường thẳng có phươngtrình nào sau đây? A. x + 2 y − 1 = 0 B. 3 x − y = 0 C. 4 x + 2 y − 2 = 0 D. −4 x + 2 y + 3 = 0Câu 4: Số nghiệm nguyên dương của phương trình x − 1 = x − 3 là: A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .Câu 5: Tìm parabol ( P ) : y = ax2 + 3x − 2 , biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3. 1 1 1 A. y = x 2 − 3x − 2 B. y = x 2 + x − 2 C. y = x 2 + 3x − 2 D. y = x 2 + 3x − 2 2 2 2Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: x2 + 3x − 2 = −1 là: A. 0 B. 1 C. −1 D. Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 16 là: A. I (−1;3), R = 4 B. I (1; −3), R = 4 C. I (1; −3), R = 16 D. I (−1;3), R = 16Câu 8: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : x − 2 y + 1 = 0 và  2 : 4 x − 3 y + 7 = 0 A. Trùng nhau B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C. Song song D. Vuông góc với nhauCâu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai Trang 1/3 - Mã đề TO102 1 1 1 A. y = B. y = −3 x + 1 C. y = − x 2 + x − 1 D. y = x3 − 2 x + 1 x + 2x +1 2 2 2Câu 10: Xác định phương trình của Parabol y = ax 2 + bx + c có đỉnh I ( 0; −1) và đi qua điểmA ( 2;3) . A. y = ( x − 1) B. y = x 2 + 1 C. y = x 2 − 1 D. y = ( x + 1) 2 2Câu 11: Tập xác định của hàm số y = 3 − x là: A. (2;3) B. (−;3] C. \ 3 D. (−; −3]Câu 12: Tính giá trị của hàm số y = f ( x ) = −2x + 5 tại x = 2 A. f (2) = 2 B. f (2) = 1 C. f (2) = 9 D. f (2) = −1Câu 13: Trong các tam thức sau, tam thức nào luôn âm với mọi x  ? A. f ( x ) = − x2 − 4x − 4 B. f ( x ) = x2 − 3x + 4 C. f ( x ) = − x2 − 3x + 4 D. f ( x ) = − x2 − 3x − 4Câu 14: Cho f ( x ) = ax2 + bx + c ( a  0) . Điều kiện để f ( x )  0, x  là: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.    0   0   0  = 0Câu 15: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x2 − 4x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x )  0 A. x  ( −5;1) B. x  ( −; −1  5; + ) C. x  −1;5 D. x  −5;1Câu 16: Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c ( a  0) có đồ thị như hình vẽ sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (−; +) B. (−4; +) C. (−; −1) D. (−1; +)Câu 17: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : −3x + y + 2017 ? → → → → A. n4 = (−3;1) B. n3 = (6;2) C. n2 = (−3; −1) D. n1 = (−3;0)Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 3; − 4 ) đến đường thẳng  : 3x − 4 y −1 = 0 . Trang 2/3 - Mã đề TO102 8 12 24 −24 A. B. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: