Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 440.68 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 38 câu) (Đề có 5 trang)Họ tên : .............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 002I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = −2x 2 ? A. Q(0; 2). B. M(2; −4). C. P(1; 2). D. N(1; −2).Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x − 4 x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x ) 0 . 2 A. x −1;5 . B. x ( −5;1) . C. x ( −; − 1 5; + ) D. x −5;1 .Câu 3: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tổng quát một đường thẳng? A. 3x + 1 = 0 . B. 3x + 2 y − 3 = 0 .. D. 3x − y + 5 = 0 . 2 C. 2 y − 3 = 0 .Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? x A. y = 2 x + 1 . B. y = 2 . C. y = 2 x 2 + 4 x . D. y = 2 x3 + x + 1 . x +1Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : −3x + y + 9 = 0 A. M (−3;0). B. N (−3; −1). C. Q (0;9). D. P(6; 2).Câu 6: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. −2 x 4 + 7 x 2 + 5. B. −3x 2 + 5 x − 4. C. 5x − 4. D. x3 + 2 x 2 + 1. x = 2 − 3t d :Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x = −1 + t ? A. u = (−3; −1). B. u = (−3;1). C. u = (−6; −2). D. u = (6; 2).Câu 8: Cho hàm số y = x − 1 . Tìm tập xác định D của hàm số. A. D = 1; + ) . B. D = ( −;1 . C. D = (1; + ) . D. D = ( −;1) .Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảngnào dưới đây ? A. ( 2; + ) . B. ( −2; 2 ) C. ( 0; 2 ) D. ( − ; 0 )Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng : Ax + By + C = 0 được tính bởi công thức nào sau đây ? Trang 1/5 - Mã đề 002 Ax0 + By0 + C Ax0 + By0 − C A. d ( M , ) = B. d ( M , ) = A2 + B 2 A2 + B 2 . ax0 + by0 + c Ax0 + By0 + C C. d ( M , ) = D. d ( M , ) = a 2 + b2 . A2 + B 2 .Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A ( 2; − 1) và nhận u = ( −3; 2 ) làm vectơchỉ phương là x = 2 − 3t x = −1 − 3t x = −2 − 3t x = −3 + 2t A. B. . C. . D. . y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 1 + 2t y = 2−tCâu 12: Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a 0) có bảng xétdấuMệnh đề nào dưới đây đúng? A. f ( x) 0 với mọi x (−4;5) . B. f ( x) 0 với mọi x (−; −4) . C. f ( x) 0 với mọi x (5; +) . D. f ( x) 0 với mọi x (−; −4) (5; +)Câu 13: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình sauPhương trình của parabol này là phương trình nào dưới đây ? A. y = − x 2 + x − 1 . B. y = 2 x 2 − 4 x − 1 . C. y = 2 x 2 + 4 x − 1 . D. y = x 2 − 2 x − 1 .Câu 14: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2Câu 15: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , (a 0) là đường thẳng có phươngtrình nào dưới đây? b b c A. x = − . B. x = . C. x = − . D. x = − . 2a 2a 4a 2aCâu 16: Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng 1 : x + 3 y = 0 và 2 : x + 10 = 0 . A. 125 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (1; −2 ) và bán kính bằng 10 làđáp án nào dưới đây. A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 25 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5 . 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 10 . D. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 100 2 2 2 2Câu 18: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đâyđúng? Trang 2/5 - Mã đề 002 A. a = 2. B. a 0. C. a = 1. D. a 0.Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 điểm A ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 38 câu) (Đề có 5 trang)Họ tên : .............................................................Số báo danh : ................... Mã đề 002I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)Câu 1: Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y = −2x 2 ? A. Q(0; 2). B. M(2; −4). C. P(1; 2). D. N(1; −2).Câu 2: Cho tam thức bậc hai f ( x ) = − x − 4 x + 5 . Tìm tất cả giá trị của x để f ( x ) 0 . 2 A. x −1;5 . B. x ( −5;1) . C. x ( −; − 1 5; + ) D. x −5;1 .Câu 3: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình tổng quát một đường thẳng? A. 3x + 1 = 0 . B. 3x + 2 y − 3 = 0 .. D. 3x − y + 5 = 0 . 2 C. 2 y − 3 = 0 .Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? x A. y = 2 x + 1 . B. y = 2 . C. y = 2 x 2 + 4 x . D. y = 2 x3 + x + 1 . x +1Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : −3x + y + 9 = 0 A. M (−3;0). B. N (−3; −1). C. Q (0;9). D. P(6; 2).Câu 6: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. −2 x 4 + 7 x 2 + 5. B. −3x 2 + 5 x − 4. C. 5x − 4. D. x3 + 2 x 2 + 1. x = 2 − 3t d :Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x = −1 + t ? A. u = (−3; −1). B. u = (−3;1). C. u = (−6; −2). D. u = (6; 2).Câu 8: Cho hàm số y = x − 1 . Tìm tập xác định D của hàm số. A. D = 1; + ) . B. D = ( −;1 . C. D = (1; + ) . D. D = ( −;1) .Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảngnào dưới đây ? A. ( 2; + ) . B. ( −2; 2 ) C. ( 0; 2 ) D. ( − ; 0 )Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng : Ax + By + C = 0 được tính bởi công thức nào sau đây ? Trang 1/5 - Mã đề 002 Ax0 + By0 + C Ax0 + By0 − C A. d ( M , ) = B. d ( M , ) = A2 + B 2 A2 + B 2 . ax0 + by0 + c Ax0 + By0 + C C. d ( M , ) = D. d ( M , ) = a 2 + b2 . A2 + B 2 .Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A ( 2; − 1) và nhận u = ( −3; 2 ) làm vectơchỉ phương là x = 2 − 3t x = −1 − 3t x = −2 − 3t x = −3 + 2t A. B. . C. . D. . y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 1 + 2t y = 2−tCâu 12: Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a 0) có bảng xétdấuMệnh đề nào dưới đây đúng? A. f ( x) 0 với mọi x (−4;5) . B. f ( x) 0 với mọi x (−; −4) . C. f ( x) 0 với mọi x (5; +) . D. f ( x) 0 với mọi x (−; −4) (5; +)Câu 13: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình sauPhương trình của parabol này là phương trình nào dưới đây ? A. y = − x 2 + x − 1 . B. y = 2 x 2 − 4 x − 1 . C. y = 2 x 2 + 4 x − 1 . D. y = x 2 − 2 x − 1 .Câu 14: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2Câu 15: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c , (a 0) là đường thẳng có phươngtrình nào dưới đây? b b c A. x = − . B. x = . C. x = − . D. x = − . 2a 2a 4a 2aCâu 16: Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng 1 : x + 3 y = 0 và 2 : x + 10 = 0 . A. 125 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn có tâm I (1; −2 ) và bán kính bằng 10 làđáp án nào dưới đây. A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 25 . B. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5 . 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 10 . D. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 100 2 2 2 2Câu 18: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đâyđúng? Trang 2/5 - Mã đề 002 A. a = 2. B. a 0. C. a = 1. D. a 0.Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 2 điểm A ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi giữa HK2 Toán lớp 10 Bài tập Toán lớp 10 Giải phương trình Đồ thị hàm sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 469 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 361 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 328 0 0 -
6 trang 320 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 283 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 270 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 235 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 191 0 0