Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gio Linh

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 520.51 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gio Linh". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gio Linh SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN - LỚP 11 11/03/2023 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)Câu 1: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Số đo góc giữa 2 dường thẳng DC , AB bằng: A. 450 B. 900 C. 300 D. 600Câu 2: Cho hàm số f= ( x) x 2 ( x + 1) ta có lim f ( x) bằng: x→2 1 A. 10 B. C. 11 D. 12 2Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Số đo góc giữa 2 dường thẳng AC , AB bằng: A. 900 B. 600 C. 450 D. 300Câu 4: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:I. f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f ( x) = 0 có nghiệm.II. f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f ( x) = 0 có nghiệm. A. Cả I và II đúng. B. Chỉ I đúng. C. Chỉ II đúng. D. Cả I và II sai.Câu 5: Giới hạn lim( x − x) bằng 2 x →+∞ A. 0 B. 1 C. +∞ D. −∞   Câu 6: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Ta có AB + AD + AA′ bằng:    A. AD B. AC C. AB D. AC 1 1 1 1Câu 7: Tổng S = + 2 + 3 + ... + n + ... bằng: 3 3 3 3 1 1 1 A. B. C. D. 1 3 2 4Câu 8: lim (−2n + 3n − 1) bằng: 3 A. 0 B. −2 C. +∞ D. −∞ x+3Câu 9: Cho hàm số f ( x) = ta có lim f ( x) bằng: x +1 x →1 A. 1 B. +∞ C. −∞ D. 2Câu 10: Cho hàm số f ( x)= 2 x 2 + x − 1 ta có lim f ( x) bằng: x →0 1 A. 1 B. 0 C. −1 D. 2 2n 2 + 3n + 1Câu 11: Giá trị của lim bằng: n3 − 1 A. 1 . B. −∞ . C. +∞ . D. 0 .Câu 12: Giới hạn lim( x 2 − x3 ) bằng x →−∞ Trang 1/3 - Mã đề 001 A. −∞ B. 1 C. +∞ D. 0Câu 13: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Ba vectơ đồng    phẳng là 3 vec tơ cùng  nằm  trong  một mặt phẳng B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng thì có= c ma + n b, với m, n là các số duy nhất      C. Ba vectơ đồng phẳng khi có d = ma + n b + pc với d là vec tơ bất kỳ D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai 2 − 3n 2Câu 14: Kết quả của lim là: 1− n A. +∞ B. −∞ . C. 0 . D. 3 n+2Câu 15: Tính L= lim −n − 1 A. L = 1 B. L = −2 C. L = −1 . D. L = 0 .  x 1  khi x  1Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số f  x   x 1 liên tục tại x  1.  k  1 khi x  1 1 1 A. k  . B. k . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: