Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hưng Hà (Mã đề 190)

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.00 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hưng Hà (Mã đề 190) nhằm giúp học sinh tự rèn luyện, nâng cao kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp đến. Đặc biệt đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình biên soạn đề thi, các bài kiểm tra đánh giá năng lực, phân loại học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hưng Hà (Mã đề 190) SỞ GD- ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG THPT ĐÔNG HƯNG HÀ NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN KHỐI 12 Thời gian làm bài : 90 phút 50 câu hỏi trắc nghiệm (đề thi gồm 06 trang) MÃ ĐỀ 190 Câu 1 : Tìm các số thực x, y biết x  2 y  3i  4 x  5 y   6  y  i . A. x  3; y  7. B. x  1; y  2. C. x  7; y  3. D. x  2; y  1. Câu 2 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  0; x  2 . Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox là 32 32 8 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 5 5 3 5 5 5 5 Câu 3 : Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7. Giá trị của I    f ( x)  g ( x) dx là 1 1 1 A. 4. B. 40 . C. 4 . D. 10 . Câu 4 : Tìm môđun của số phức z biết ( z  1)(1  i)  2  2i . A. 5. B. 1 . C. 5. D. 3 . Câu 5 : Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  (1  i) . Phần ảo của số phức z bằng 2 A. 3. B. 6 . C. 6i . D. 3 . Câu 6 : Giả sử F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn 1;6 . Mệnh đề nào sau đây sai? 6 6 6 A.  2 f  x  dx  2 f  x  dx . 1 1 B.  f  x  dx  F (6)  F (1) . 1 6 1 6 C.  f  x  dx   f  x  dx . 1 6 D.  f  x  dx  F (1)  F (6) . 1 Câu 7 : Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Số 2022i là số thuần ảo. B. Số 0 là số phức có môđun nhỏ nhất. C. Số phức z và số phức z là hai số đối nhau. D. Số phức z và số phức z có môđun bằng nhau. Câu 8 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x  2 , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  3 là A. 16. B. 6. C. 3. D. 6. Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua M  2;2; 3 và có vectơ chỉ phương u  0;3;4  có phương trình tham số là x  2 x  2  x  2t x  2     A.  y  2  3t .  y  2  3t . C.  y  3  2t .  y  2  3t . B. D.  z  3  4t  z  3  4t  z  4  3t  z  3  4t    Câu 10 : Số phức z  3  2i là một nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. z 2  6 z  13  0 . B. z 2  6 z  5  0 . C. z 2  6 z  13  0 . D. z 2  6 z  13  0 . Trang 01Câu 11 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3 j  2k . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. u   3; 2;0  . B. u   0;3;2  . C. u   3; 2  . D. u   0;3; 2  .Câu 12 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  2z  34  0 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 2 2 2 A. 144 . B. 36 . C. 12 . D. 288 .Câu 13 : Môđun của số phức z  a  bi với a, b  R là A. a 2  b2 . B. b. C. a 2  b2 . D. a.Câu 14 : Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  là A. S   f  x  dx. S   f  x dx. S   f  x  dx. S   f  x dx. a b b a B. C. D. b a a bCâu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A  2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3z  0 ,  R  : 2 x  y  z  0 là A. 4 x – 5 y – 3z  12  0 . B. 2 x  y – 3z –14  0 . C. 4 x  5 y – 3z – 22  0 . D. 4 x  5 y – 3z  22  0 . ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: