Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 612.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương Trường Tiểu học Tứ Minh Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 NĂM HỌC: 2021 – 2022Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổngkiến thức, và số TNK TNK TNK TNK TNKkĩ năng điểm TL TL TL TL TL Q Q Q Q QSo sánhphân số, Số câu 1 1 1 1 1 1 1 4 3rút gọnphân số vàphép tính:cộng, trừ, Số điểm 0,5 2,0 0,5 0,5 2 0,5 1,0 2,0 5,0nhân chiaphân sốĐại lượngvà đo đại Số câu 1 1lượng Số điểm 0,5 0,5Yếu tố Số câu 1 1 1 1 1hình họcchu vi,diện tíchhình bình Số điểm 0,5 2,0 0,5 2hành, hìnhchữ nhật Số câu 1 1 3 1 2 1 1 6 4Tổng Số điểm 0,5 2,0 1,5 0,5 4,0 0,5 1,0 3,0 7,0TRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ MINH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ IILớp: 4E NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 4Họ và tên: ................................................. (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu trong câu: 4 12 27 18 Câu 1.(1 điểm) a) Trong các phân số: ; ; ; phân số nào là phân số tối giản? 9 15 36 26 4 12 27 18 A. B. C. D. 9 15 36 26 5 b) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 4 16 20 16 12 A. B. C. D. 20 16 15 8 3 2 Câu 2.(1 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy m, chiều cao m . Diện tích hình bình 2 5 hành đó là: 6 6 3 2 5 2 A. m B. m2 C. m D. m 10 25 5 8 Câu 3(1 điểm): 3 m2 40 dm2 = ……dm2 , số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 340 B. 304 C. 3400 D. 740 Câu 4. (1 điểm) Trong các số: 31504; 20130; 6875; 18202. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 31504 B. 18202 C. 6875 D. 20130 Câu 5 (1 điểm): a.Phân số biểu thị phần đã tô màu trong hình vẽ sau: A. B. C. D. 3 b. Tìm của 40 là: 4 A. 10 B. 30 C. 120 D. 40 Câu 6: (1 điểm) a) Hình vẽ bên có.......... hình tứ giác ?II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)Câu 7: (1điểm) Tính 1 4 2 3a) + = ....................................................b) = ............................................ 3 5 3 8 3 5 4c) x 2 = ...................................................... d) : =................................................. 5 7 5Câu 8. (1 điểm) Tìm x 1 5 3 1 a) x : b) : x= 4 3 5 3 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. 2Câu 9.(1điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 21cm. Chiều rộng bằng chiều dài. 3Tính chu vi hình chữ nhật đó............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương Trường Tiểu học Tứ Minh Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 NĂM HỌC: 2021 – 2022Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổngkiến thức, và số TNK TNK TNK TNK TNKkĩ năng điểm TL TL TL TL TL Q Q Q Q QSo sánhphân số, Số câu 1 1 1 1 1 1 1 4 3rút gọnphân số vàphép tính:cộng, trừ, Số điểm 0,5 2,0 0,5 0,5 2 0,5 1,0 2,0 5,0nhân chiaphân sốĐại lượngvà đo đại Số câu 1 1lượng Số điểm 0,5 0,5Yếu tố Số câu 1 1 1 1 1hình họcchu vi,diện tíchhình bình Số điểm 0,5 2,0 0,5 2hành, hìnhchữ nhật Số câu 1 1 3 1 2 1 1 6 4Tổng Số điểm 0,5 2,0 1,5 0,5 4,0 0,5 1,0 3,0 7,0TRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ MINH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ IILớp: 4E NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN – LỚP 4Họ và tên: ................................................. (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu trong câu: 4 12 27 18 Câu 1.(1 điểm) a) Trong các phân số: ; ; ; phân số nào là phân số tối giản? 9 15 36 26 4 12 27 18 A. B. C. D. 9 15 36 26 5 b) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 4 16 20 16 12 A. B. C. D. 20 16 15 8 3 2 Câu 2.(1 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy m, chiều cao m . Diện tích hình bình 2 5 hành đó là: 6 6 3 2 5 2 A. m B. m2 C. m D. m 10 25 5 8 Câu 3(1 điểm): 3 m2 40 dm2 = ……dm2 , số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 340 B. 304 C. 3400 D. 740 Câu 4. (1 điểm) Trong các số: 31504; 20130; 6875; 18202. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 31504 B. 18202 C. 6875 D. 20130 Câu 5 (1 điểm): a.Phân số biểu thị phần đã tô màu trong hình vẽ sau: A. B. C. D. 3 b. Tìm của 40 là: 4 A. 10 B. 30 C. 120 D. 40 Câu 6: (1 điểm) a) Hình vẽ bên có.......... hình tứ giác ?II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)Câu 7: (1điểm) Tính 1 4 2 3a) + = ....................................................b) = ............................................ 3 5 3 8 3 5 4c) x 2 = ...................................................... d) : =................................................. 5 7 5Câu 8. (1 điểm) Tìm x 1 5 3 1 a) x : b) : x= 4 3 5 3 ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. ................................................. 2Câu 9.(1điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 21cm. Chiều rộng bằng chiều dài. 3Tính chu vi hình chữ nhật đó............................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 Đề thi giữa học kì 2 năm 2022 Đề thi GK2 Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4 So sánh phân số Các phép tính với phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 359 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 324 0 0 -
6 trang 318 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 279 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 266 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 229 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 190 0 0 -
8 trang 177 0 0