Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 118.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì PHÒNG GDĐT BA VÌ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH MINH QUANG A Môn : Toán – lớp 4 -------------------- Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài:40 phút) Họ và tên học sinh : .......................................................... Lớp: ................... Điểm Giáo viên coi Giáo viên chấmGhi bằng số:.............. ……………………................. ………………………..........Ghi bằng chữ:........... . ………………………......... ……………………................. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 5 Câu 1. (0,5điểm) Phân số nào bằng phân số 4 : 20 16 16 18 A. B. C. D. 16 20 15 12 Câu 2. (0,5điểm. Trong các số 2970; 9042; 4890; 8307. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 4890 B. 2970. C. 9042 D. 8307 Câu 3 . (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 km2 5m2 = …… m2 A. 95 B. 9005 C. 9000005 D. 9500000 Câu 4. (1điểm) Lớp học có 12 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần học sinh cả lớp? 2 5 2 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 Câu 5. (1điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy là 24cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình bình hành là: A. 32 cm2 B. 129c m2 C. 3cm2 D. 192cm2 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 9 14 5 3 4 4 2a) + b) - c) x d) : 4 3 9 9 5 9 7 7…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2. (1 điểm) Tìm x 4 3 a) X : 5 = 5…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3Câu 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 4chiều dài. Tính chu vi, diện tích thửa ruộng đó?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu4. ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 4 4 5x + x2+3x 9 9 9…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II . NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 4I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 (0,5đ ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) A B C D DII. TỰ LUẬNCâu 1 (2 điểm).TÝnh( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 3 9 15 14 5 3 4 4 4 2a) + = b) - =1 c) x = d) : =2 4 3 4 9 9 5 9 15 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Minh A, Ba Vì PHÒNG GDĐT BA VÌ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG TH MINH QUANG A Môn : Toán – lớp 4 -------------------- Năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài:40 phút) Họ và tên học sinh : .......................................................... Lớp: ................... Điểm Giáo viên coi Giáo viên chấmGhi bằng số:.............. ……………………................. ………………………..........Ghi bằng chữ:........... . ………………………......... ……………………................. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 5 Câu 1. (0,5điểm) Phân số nào bằng phân số 4 : 20 16 16 18 A. B. C. D. 16 20 15 12 Câu 2. (0,5điểm. Trong các số 2970; 9042; 4890; 8307. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 4890 B. 2970. C. 9042 D. 8307 Câu 3 . (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 km2 5m2 = …… m2 A. 95 B. 9005 C. 9000005 D. 9500000 Câu 4. (1điểm) Lớp học có 12 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần học sinh cả lớp? 2 5 2 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 Câu 5. (1điểm) Một hình bình hành có độ dài đáy là 24cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình bình hành là: A. 32 cm2 B. 129c m2 C. 3cm2 D. 192cm2 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 9 14 5 3 4 4 2a) + b) - c) x d) : 4 3 9 9 5 9 7 7…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 2. (1 điểm) Tìm x 4 3 a) X : 5 = 5…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3Câu 3. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 4chiều dài. Tính chu vi, diện tích thửa ruộng đó?………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu4. ( 1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4 4 4 5x + x2+3x 9 9 9…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II . NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 4I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 (0,5đ ) (0,5đ) (1đ) (1đ) (1đ) A B C D DII. TỰ LUẬNCâu 1 (2 điểm).TÝnh( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 3 9 15 14 5 3 4 4 4 2a) + = b) - =1 c) x = d) : =2 4 3 4 9 9 5 9 15 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 Đề thi giữa học kì 2 năm 2023 Đề thi GK2 Toán lớp 4 Bài tập Toán lớp 4 Các phép tính với phân số Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 360 0 0 -
9 trang 332 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 326 0 0 -
6 trang 319 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 281 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 268 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 233 0 0 -
9 trang 209 0 0
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 197 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 191 0 0