Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 34.98 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang BẢNG MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5ST Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TổngT 1 Số Số câu 01 01 01 3 Câu số 1 7 8 học,đại số 2 Đại Số câu 01 01 2 Câu số 3 4 lượng và đo đại lượng 3 Giải Số câu 02 2 Câu số 2;5 toán 4 Hình Số câu 01 02 3 Câu số 9; 6;10 học Tổng số câu 01 04 03 02 10 UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ IITRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………….............................. Lớp 5 … Ngày kiểm tra : 31 / 3 / 2022. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầutrong mỗi câu sau:Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 có giá trị là: A. 5 B. C. Câu 2: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đixe máy là: A. 35 km/giờ B. 315 km/giờ C. 35 kmCâu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A.85B.125C.49Câu 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S: a)giờ = 30 phút b) Năm 2012 thuộc thế kỉ XI 3 3 c) 680 000cm > 68dm d) 1 giờ 25 phút = 65phútCâu 5: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65m thì chu vi của bánh xe là: A. 20,41 m B. 40,82 m C. 2,041 mCâu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích toàn phần củahình lập phương đó gấp lên …. lần.Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................c)1 giờ 25 phút 3 d) 21 phút 15 giây : 5...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8:Tìm x: x – 32,5 = 0,62 x 2,8............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 9: Một người thợ gò một cái thùng tôn (không có nắp đậy) dạng hình hộpchữ nhật có chiều dài 0,7m, chiều rộng 0,4m và chiều cao 1,5m. Tính diện tíchtôn dùng để làm thùng. (diện tích các mép hàn không đáng kể).............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: