Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 157.32 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phêHọ và tên..................................Lớp..........I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trướccâu trả lời đúng.Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. . B. . C. . D. .Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? A. B. C. D.Câu 3. Số đối của phân số là A. B. C. D.Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ... A. =. B. > . C. < . D. ≥ .Câu 5. Hỗn số được đọc là gì? A. Năm và bảy phần chín. B. Năm nhân bảy phần chín. C. Năm cộng bảy phần chín. D. Năm bảy phần chín.Câu 6. Số thập phân gồm bao nhiêu thành phần? A. Một thành phần, đó là phần nguyên. B. Một thành phần, đó là phần thập phân. C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân. D. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần lẻ.Câu 7: Số đối của là A. . B. . C. . D. .Câu 8: Số thập phân nào âm trong các số thập phân sau? A.. B. . C.. D. .Câu 9. Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là A. 75 . B. 76. C. 75,9. D. 76,9 .Câu 10. Tính tổng hai phân số và A. -3. B. 3. C. . D. .Câu 11. Tìm x biết : x = - A. . B. . C. . D. .Câu 12. Cho hình vẽ bên (Hình 1). Em hãy chọn câu sai A. A ∈ m. B. A ∉ n . C. A ∈ m, A ∈ n . D. A ∈ m, A ∉ n.Câu 13. Hình vẽ sau có bao nhiêu tia?A 3 tia. B 4 tia. C. 8 tia. D. Vô số tia.Câu 14. Mối quan hệ của đường thẳng zz’ và tt’ trong hình vẽ làA. song song.B. không có điểm chung.C. trùng nhau.D. cắt nhau.Câu 15. Cho hình vẽ sau, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau làA. AD và AB.B. AD và BC.C. AD và DC.D. AB và DC.II. TỰ LUẬNBài 1. Thực hiện các phép tính sau a) . b) (- 12,07) + (- 5,79) .Bài 2. a) Một quả cam nặng 250,01g và một quả ướt chuông nặng 150,12g. Quả cam nặng hơn quả ớtchuông bao nhiêu gam? b) Tìm x biết: x + =. .Bài 3. Tính a) : (.). b) : : .Bài 4. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Em hãy tính độ dàiđoạn thẳng IK?Bài 5. Tính M = + + + ... + . ...Hết... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA KÌ II NĂM 2022 – 2023I. Trắc nghiệm (5 điểm)Mỗi câu đúng được 0,33đCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đáp B B A C D C A D B A C C B D D ánII. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1a 0,25 0,25 1b b) (- 12,07) + (- 5,79) = - (12,07 + 5,79) 0,25 = -17,86 0,25 2a Quả cam nặng hơn quả ớt chuông là 0,25 250,01 - 150,12 = 99,89 (g) 0,25 2b x + =. x+ = x=- == 0,25 0,25 3a : (.) = : () = . () 0,25 = 0,25 0,25 3b :: =.. 0,25 = = ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: