Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Nam

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 477.57 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Nam” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Nam PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÃ ĐỀ 601 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây −62 31Câu 1. Kết quả của phép tính : là: 9 5 N Hình 1 P −62 −10 −62 −1922 A. B. C. D. 45 9 279 45 O MCâu 2. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên (Hình 1). QA. M, O, Q và N, O, P B. M, O, N và P, O, Q C. M, O, P và N, O, Q D. M, O, P và N, O, M 3Câu 3. Hỗn số −1 được viết dưới dạng phân số là: 5 −8 −2 2 −3 A. B. C. D. 5 5 5 5 x −10Câu 4 . Với x thỏa mãn = thì −6 30 A. x = 2 B. x = −2 C. x = 5 D. x = −5Câu 5. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?A. Cân nặng của trẻ sơ sinh B. Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình.C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ . D. Số học sinh nữ trong một lớp học .Câu 6. Kết quả điểm kiểm tra môn toán của một tổ học sinh lớp 6B được thầy giáo ghi lại như sau:8 9 7 8 7 7 5 4 6 10 8 8. Điểm có nhiều bạn đạt được nhất là A. 9 B. 8 C. 5 D. 7Câu 7. Số lớn nhất trong các số: - 0,05; - 0,12; - 10,31; - 100,98 là: A. - 100,98 B. - 10,31 C. -0,05 D. - 0,12Câu 8. Cho hình vẽ (Hình 2), khẳng định nào dưới đây đúng? Hình 2 C A. B ∈ a, C ∈ a . B. B ∈ a, C ∉ a . a B C. B ∉ a, C ∉ a . D. B ∉ a, C ∈ a .Câu 9. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: −1,3 5 −1 68 A. B. C. D. 2024 11, 7 2024 2, 2Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 7cm, điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 cm, khi đó ta có A. AM > MB. B. AM = MB. C. AM −7 Câu 14. Phân số nào sau đây không bằng với phân số ? 5 7 7 14 −21 A. . B. . C. . D. . 5 −5 −10 15 Hình 4Câu 15. Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: FA. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. C. Ba điểm A, E, C thằng hàng. A C d EB. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng. BCâu 16. Cặp phân số bằng nhau là 15 −15 −12 −5 2 −12 −5 25 A. và B. và C. và D. và 16 16 5 12 3 18 4 −20Câu 17. Phân số tối giản của phân số −1200 là : 1800 −6 −4 −3 A. −2 B. C. D. 3 9 6 2Câu 18. Quan sát hình vẽ sau và cho biết có tất cả bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm D và A ? A N B C D A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3Câu 19. của 60 bằng 5 A. 100. B.36. C. 180 . D. 12.Câu 20. Quan sát bảng thống kê phương tiện đến trường của Phương tiện Xe đạp Xe máy Xe buýt Đi bộ Ô tôcác bạn học sinh lớp 6B. Số học sinh lớp 6B là Số học sinh 17 3 7 2 2 A. 32 B. 41 C. 31 D. 40PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm) 7 11 1 −3 2 17Câu 21: (1,0 điểm) a) So sánh hai phân số: và . b) Thực hiện phép tính: + − . 10 15 15 15 5 6 −5 3 −5 19 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: