Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My (HSKT)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My (HSKT) PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBTTH-THCS TRÀ NÚ Môn: TOÁN, Lớp 6( Dùng cho HSKTTT)Tên:..................................................... Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)Lớp:..................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái in hoa đứng trước phương án đúngnhất.Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? A. . B. . C. . D. .Câu 2. Phân số nào sau đây bằng với phân số ? A. . B. . C. . D..Câu 3. Phân số nghịch đảo của là A. . B. . C. . D. .Câu 4. Với a, b > 0. Cách viết nào sau đây đúng khi nhân hai số thập phân cùng dấu? A. . B. . C. . D. .Câu 5. Phần nguyên của số thập phân -34,75 bằng A. 34. B. -34. C. 75. D. -75.Câu 6. Kết quả khi làm tròn số 31467,5 đến hàng chục bằng A. 3146. B. 3147. C. 31470. D. 31467.Câu 7. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là A. . B. . C. . D. .Câu 8. Tỉ số của hai số a và b tùy ý () là A. hiệu của phép trừ số b cho số a. B. thương của phép chia số a cho số b. C. thương của phép chia số b cho số a. D. hiệu của phép trừ số a cho số b.Câu 9. Kết quả phép tính 20% của 40 bằng A. 800. B. 2. C. 8. D. 80.Câu 10. Cho hình vẽ. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng a? M N Q a P A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm P. D. Điểm Q.II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Thế nào là hai số đối nhau? b) Hãy tìm các cặp phân số đối nhau trong các phân số sau. Câu 2. (1,0 điểm) So sánh phân số . Câu 3. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính. a) ; b) -------------HẾT ---------- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂMTRƯỜNG PTDTBTTH-THCS TRÀ NÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (Dùng cho KSKTTT) Môn: TOÁN, Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A B B C D B C C II. PHẦN TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung Điểm a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 1,0 Câu 1 b) Hai phân số đối nhau 1,0 (2,0 điểm) So sánh phân số Biến đổi về hai phân số cùng mẫu đúng Câu 2 Kết luận được 0,5 (1,0 điểm) 0,5 a) ; 1,0 Câu 3 b)(2,0 điểm) 1,0 Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Hệ Thị Cẩm Tiên Bùi Ngọc Nghĩa
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 Bài tập ôn thi giữa học kì 2 Đề thi giữa HK2 Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Các phép tính với phân số So sánh hai phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 380 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 374 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 248 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 201 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 187 0 0 -
8 trang 180 0 0
-
6 trang 153 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
4 trang 142 0 0 -
5 trang 108 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền
12 trang 105 0 0 -
1 trang 90 0 0
-
4 trang 88 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
9 trang 88 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
9 trang 77 0 0