Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 271.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2023-2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. 1 Câu 1: Viết 2 dưới dạng phân số ta được kết quả 4 9 5 4 8 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính − + bằng 3 3 C −1 A. . − 3. D. 0. B. 1 3 3 16 Câu 3: Viết phân số − dưới dạng hỗn số, ta được kết quả 5 1 1 1 1 A. 3 B. 5 C. −3 D. −5 5 3 5 3 Câu 4: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số? −3 2 0,45 1,36 A. B. C. D. 0 7 −3 2,7 a c Câu 5: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A. a .c = b.d. B. a .b = c.d. C. a .d = b.c. D. a:d = c:b. −1 Câu 6: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 3A. 3. B. −3 . 1 6 C. D. 3 −18 −27 Câu 7: Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là 45 −3 9 3 −9 A. B. C. D. 5 15 5 15 −2 3 −5 4 Câu 8: Mẫu số chung của các phân số ; ; ; là 3 4 2 9 A. 36. B. 24. C. 12. D. 18. −3 1 5 −7 Câu 9: Phân số có giá trị nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là −4 2 7 3 −3 1 5 −7 A. B. C. D. −4 2 7 3 5 −2Câu 10: Kết quả phép tính + bằng 3 3A. 1. B. 2. C. 3. D. −3.Câu 11: Qua hình 1. Giao điểm của hai đường thẳng a Q bvà b là N M a PA. điểm Q. B. điểm M.C. điểm N. D. điểm P. Hình 1Câu 12: Qua hình 2. Hai tia đối nhau là x A B y Hình 2A. Ay và Bx. B. Ax và By. C. Ax và BA. D. Ax và Ay.II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: −9 5 a) − ; 7 7 2 7 3 b) ( − ) 5 5 8Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: −3 −12a) = ; x 16b) 207 − x = 193,5.Bài 3: (2,0 điểm)a) Mẹ cho Hoa 130 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Hoa dự định mua 15 quyển vở, 5 chiếcbút bi và 10 chiếc bút chì. Giá của một quyển vở, một chiếc bút bi, một chiếc bút chì lần lượt là5 100 đồng, 3 500 đồng, 3 000 đồng. Em hãy ước lượng xem Hoa có đủ số tiền mua đồ dùnghọc tập không?b) Khi trả tiền một cuốn sách theo đúng giá bìa, Na được cửa hàng trả lại 1 500 đồng vì đượckhuyến mãi 10%. Vậy Na đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu? B A D C aBài 4: (1,0 điểm) Quan sát hình vẽ. Hình 3 a) Điểm B và D nằm cùng phía đối với điểm nào? b) Điểm A và C nằm khác phía đối với điểm nào?Bài 5: (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.a) Trong ba điểm O, A, B, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: