Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 362.76 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết 102 + 103 (Theo KHDH) Đề 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 5 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh trònvào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng:Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: −4 −0,1 −3 12,3A. B. C. D. 3 10 −2,3 −2, 45 −4 6Câu 2. Biết = . Giá trị của x là: x 15A. 5 B. –5 C. 10 D. –10Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng: 7 −7 −7 1 −7 −7 7 7A. = B. C. D. 15 15 15 5 14 15 14 16 −3Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 −6 −9 6 6A. B. C. D. 8 10 −10 10 −3Câu 5. Số nghịch đảo của là: −4 3 −3 4 −4A. B. C. D. 4 4 3 3 25Câu 6. Viết dưới dạng hỗn số bằng : 3 1 4 1 2A. 7 B. 7 C. 8 D. 8 4 3 3 3Câu 7. Thời gian An làm bài tập về nhà là 3 giờ 40 phút bằng: 11 1 13 5A. giờ B. 1 giờ C. giờ D. giờ 3 3 4 3 3Câu 8. Bạn Bình đã bán số cam trong rổ là 30 quả. Hỏi số cam còn lại trong rổ là: 5A. 18 quả B. 20 quả C. 28 quả D. 12 quảCâu 9. Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai ?A. Hai tia En, FE là hai tia đối nhau. B. Hai tia En, EF là hai tia đối nhau.C. Hai tia Fn, Fm là hai tia đối nhau. D. Hai tia FE, Fn là hai tia trùng nhau.Câu 10. Có tất cả bao nhiêu điểm nằm giữa N và D ?A. 3 B. 2 C. 1 D. 0Câu 11. Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu saiA. Ba điểm D, E, B thẳng hàngB. Ba điểm C, E, A không thẳng hàngC. Ba điểm A, B, F thẳng hàngD. Ba điểm D, E, F thẳng hàngCâu 12. Cho hình vẽ sau. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho: AM = 6cm, AB = 11cm thì: A M BA. MB = 3cm. B. MB = 4cm. C. MB = 5cm. D. MB = 6cm.B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí (nếu có): 3 −1 2 1 −10 −17 3 6 2 11 −10 11 3a) + b) + . c) + + + d) . + . 4 2 3 5 7 11 5 11 5 23 7 23 7Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 2 1 11 3 5 15 −20a) x + = b) − x= c) = 5 3 6 2 3 9 x 7Bài 3 (1,5 điểm): Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. 15 5Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? (Giả sử lớp không có học 8sinh yếu)Bài 4 (1,0 điểm): Cho ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d sao cho điểm A nằm giữa haiđiểm O và B; OA = 4cm, OB = 6cm. a) Tính AB? So sánh OA và AB. b) Trên tia đối của tia OA lấy điểm D sao cho OD =3cm. Tính AD?Bài 5 (1,0 điểm): −4 x+2 a) Tìm số nguyên x, biết: = x + 2 −16 3 3 3 3 3 b) Tính nhanh: A = + + + ... + + 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99 ________________Hết________________ PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết 102 + 103 (Theo KHDH) Đề 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 5 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bát Tràng, Gia Lâm PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết 102 + 103 (Theo KHDH) Đề 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 5 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh trònvào chữ cái trước phương án mà em cho là đúng:Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: −4 −0,1 −3 12,3A. B. C. D. 3 10 −2,3 −2, 45 −4 6Câu 2. Biết = . Giá trị của x là: x 15A. 5 B. –5 C. 10 D. –10Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng: 7 −7 −7 1 −7 −7 7 7A. = B. C. D. 15 15 15 5 14 15 14 16 −3Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 −6 −9 6 6A. B. C. D. 8 10 −10 10 −3Câu 5. Số nghịch đảo của là: −4 3 −3 4 −4A. B. C. D. 4 4 3 3 25Câu 6. Viết dưới dạng hỗn số bằng : 3 1 4 1 2A. 7 B. 7 C. 8 D. 8 4 3 3 3Câu 7. Thời gian An làm bài tập về nhà là 3 giờ 40 phút bằng: 11 1 13 5A. giờ B. 1 giờ C. giờ D. giờ 3 3 4 3 3Câu 8. Bạn Bình đã bán số cam trong rổ là 30 quả. Hỏi số cam còn lại trong rổ là: 5A. 18 quả B. 20 quả C. 28 quả D. 12 quảCâu 9. Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây sai ?A. Hai tia En, FE là hai tia đối nhau. B. Hai tia En, EF là hai tia đối nhau.C. Hai tia Fn, Fm là hai tia đối nhau. D. Hai tia FE, Fn là hai tia trùng nhau.Câu 10. Có tất cả bao nhiêu điểm nằm giữa N và D ?A. 3 B. 2 C. 1 D. 0Câu 11. Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu saiA. Ba điểm D, E, B thẳng hàngB. Ba điểm C, E, A không thẳng hàngC. Ba điểm A, B, F thẳng hàngD. Ba điểm D, E, F thẳng hàngCâu 12. Cho hình vẽ sau. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho: AM = 6cm, AB = 11cm thì: A M BA. MB = 3cm. B. MB = 4cm. C. MB = 5cm. D. MB = 6cm.B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính một cách hợp lí (nếu có): 3 −1 2 1 −10 −17 3 6 2 11 −10 11 3a) + b) + . c) + + + d) . + . 4 2 3 5 7 11 5 11 5 23 7 23 7Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 2 1 11 3 5 15 −20a) x + = b) − x= c) = 5 3 6 2 3 9 x 7Bài 3 (1,5 điểm): Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. 15 5Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? (Giả sử lớp không có học 8sinh yếu)Bài 4 (1,0 điểm): Cho ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d sao cho điểm A nằm giữa haiđiểm O và B; OA = 4cm, OB = 6cm. a) Tính AB? So sánh OA và AB. b) Trên tia đối của tia OA lấy điểm D sao cho OD =3cm. Tính AD?Bài 5 (1,0 điểm): −4 x+2 a) Tìm số nguyên x, biết: = x + 2 −16 3 3 3 3 3 b) Tính nhanh: A = + + + ... + + 1.3 3.5 5.7 95.97 97.99 ________________Hết________________ PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: TOÁN 6 Tiết 102 + 103 (Theo KHDH) Đề 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề gồm 12 câu TN, 5 bài TL) Thời gian làm bài: 90 phútA. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi GK2 Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Các phép tính với phân số Tính giá trị biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 372 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 333 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 247 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Bộ câu hỏi ôn luyện thi Rung chuông vàng lớp 5
10 trang 199 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 199 0 0