Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 409.67 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Bình Thạnh (Đề tham khảo)TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề Tham khảo MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I/ Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ): Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, em hãy chọnđáp án đúng nhất.Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số: 3 1 0,5 0A) B) C) D) 13 −9 3 5 1 −2 −3 11 −5Câu 2: Kết quả của biểu thức: + + + + là: 4 9 7 9 4 −3 −17 11A) 0, B) , C) , D) . 7 7 7 1 1Câu 3: Cho +x= . 3 Kết quả giá trị x là : 2 2A) 0, B) 4, C) 3, D) -2. 3Câu 4: của 20 bằng: 4A) 20 , B) 15, C) 10, D) 5. 2Câu 5: Tìm một số biết của nó là 10. 5A) Số đó là 25, B) Số đó là 4, 1C) Số đó là , D) Số đó là 20. 25Câu 6: Biển báo giao thông nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4A) Hình 1, B) Hình 2, C) Hình 3, D) Hình 4.Câu 7: Tính đối xứng giúp cho sự vật:A) Cân bằng, vững chắc; B) Hài hòa;C) Đẹp mắt, D) Cả ba câu A,B,C.Câu 8: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A) Hình 4, B) Hình 2, C) Hình 1, D) Hình 3. Câu 9: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? A) Hình 1 và hình 2, B) Hình 1 và hình 3, C) Hình 2 và hình 3, D) Hình 1, hình 2 và hình 3. Câu 10: Trong hình sau, tia Am còn được gọi tên là: A B C m A) Tia AB, B) Tia BC, C) Tia Bm, D) Tia Cm. Câu 11: Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là: B A) Điểm A B) Điểm B m C) Điểm C D) Điểm A và B. A Câu 12: Trong hình sau, 3 điểm thẳng hàng là: C E D A B C A) Điểm D, điểm E, điểm A B) Điểm A, điểm B, điểm C C) Điểm A, điểm B, điểm D D) Điểm A, điểm D, điểm CII/ Tự luận ( 7 điểm): −3 5 Bài 1: (1,0 đ) So sánh hai phân số: và 5 −6 Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 5 −3 1 2 −2 3 3 3 −7 3 −5 a) + + b) 3 + : c) . + : + . 3 6 2 5 5 3 8 7 8 12 8 7 2Bài 3: (1,0 đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh loại Tốt chiếm tổng số học sinh 9 1cả lớp, số học sinh loại Khá chiếm tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh loại 3Tốt và loại Khá của lớp 6A. 5Bài 4: (1,0 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều rộng bằng 8chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.Bài 5: (1,0 đ) Vẽ đường thẳng a, lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Bình Thạnh (Đề tham khảo)TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề Tham khảo MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I/ Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ): Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, em hãy chọnđáp án đúng nhất.Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số: 3 1 0,5 0A) B) C) D) 13 −9 3 5 1 −2 −3 11 −5Câu 2: Kết quả của biểu thức: + + + + là: 4 9 7 9 4 −3 −17 11A) 0, B) , C) , D) . 7 7 7 1 1Câu 3: Cho +x= . 3 Kết quả giá trị x là : 2 2A) 0, B) 4, C) 3, D) -2. 3Câu 4: của 20 bằng: 4A) 20 , B) 15, C) 10, D) 5. 2Câu 5: Tìm một số biết của nó là 10. 5A) Số đó là 25, B) Số đó là 4, 1C) Số đó là , D) Số đó là 20. 25Câu 6: Biển báo giao thông nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4A) Hình 1, B) Hình 2, C) Hình 3, D) Hình 4.Câu 7: Tính đối xứng giúp cho sự vật:A) Cân bằng, vững chắc; B) Hài hòa;C) Đẹp mắt, D) Cả ba câu A,B,C.Câu 8: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A) Hình 4, B) Hình 2, C) Hình 1, D) Hình 3. Câu 9: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? A) Hình 1 và hình 2, B) Hình 1 và hình 3, C) Hình 2 và hình 3, D) Hình 1, hình 2 và hình 3. Câu 10: Trong hình sau, tia Am còn được gọi tên là: A B C m A) Tia AB, B) Tia BC, C) Tia Bm, D) Tia Cm. Câu 11: Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là: B A) Điểm A B) Điểm B m C) Điểm C D) Điểm A và B. A Câu 12: Trong hình sau, 3 điểm thẳng hàng là: C E D A B C A) Điểm D, điểm E, điểm A B) Điểm A, điểm B, điểm C C) Điểm A, điểm B, điểm D D) Điểm A, điểm D, điểm CII/ Tự luận ( 7 điểm): −3 5 Bài 1: (1,0 đ) So sánh hai phân số: và 5 −6 Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 5 −3 1 2 −2 3 3 3 −7 3 −5 a) + + b) 3 + : c) . + : + . 3 6 2 5 5 3 8 7 8 12 8 7 2Bài 3: (1,0 đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh loại Tốt chiếm tổng số học sinh 9 1cả lớp, số học sinh loại Khá chiếm tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh loại 3Tốt và loại Khá của lớp 6A. 5Bài 4: (1,0 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều rộng bằng 8chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.Bài 5: (1,0 đ) Vẽ đường thẳng a, lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa học kì 2 Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 Đề thi giữa học kì 2 năm 2024 Đề thi giữa HK2 Toán lớp 6 Bài tập Toán lớp 6 Tính giá trị biểu thức So sánh hai phân sốTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 380 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vũng Tàu
11 trang 374 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
6 trang 340 0 0 -
9 trang 334 0 0
-
6 trang 334 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 298 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
7 trang 276 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 248 0 0 -
9 trang 215 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 201 0 0