Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 86.35 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023 – 2024Họ và tên:.......................................................... Môn: TOÁN – Lớp 6........................................................................... Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )Lớp:................................................................... Đề chính thứcI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất chomỗi câu trả lời sau và điền vào bảng dưới phần bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thìđiền vào “Câu 1: A”.Câu 1: Trong các cách viết dưới đây, các viết nào cho ta phân số?A. . B. . C. . D. .Câu 2: Phân số bằng với phân số làA. . B. . C. . D. .Câu 3: Phân số có phân số đối làA. . B. . C. . D. .Câu 4: Phép tính có kết quả làA. . B. . C. . D. .Câu 5: Phép tính có kết quả làA. . B. . C. . D. .Câu 6: Số nào dưới đây được viết dưới dạng số thập phân âm?A. . B. . C. –12,5. D. .Câu 7: Số đối của số thập phân làA. – 126. B. . C. 1,26. D. 12,6 .Câu 8: Làm tròn số thập phân 210,46 đến hàng phần mười được kết quả làA. 210. B. 211. C. 210,4. D. 210,5.Câu 9: Tính 25% của 100 ta được kết quả làA. 2,5. B. 5,2. C. 22,5. D. 25.Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 11: Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi làA. tia. B. điểm. C. đoạn thẳng. D. đường thẳng.Câu 12: Hãy chọn khẳng định đúng. A. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A và B. B. Đoạn thẳng AB là hình gồm tất cả các điểm nằm giữa A và B. C. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A và B cùng tất cả các điểm nằm giữa A và B. D. Đoạn thẳng AB là hình gồm hai điểm A và B cùng tất cả các điểm nằm ngoài A vàB.II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)Bài 1: (1,5 điểm) So sánh các cặp phân số sau: a) và ; b) và ; c) và .Bài 2: (1,0 điểm) Một ô tô chạy từ vị trí A tới vị trí B hết giờ. Sau đó ô tô tiếp tục chạy từ vịtrí B tới vị trí C hết giờ. Em hãy tính tổng thời gian ô tô chạy từ A tới C, biết trong thời giandi chuyển ô tô không dừng lại.Bài 3: (1,5 điểm) So sánh các cặp số thập phân sau: a) –123,6 và 0,12; b) 7,12 và 7,38; c) –7,52 và –7,62.Bài 4: (1,0 điểm) Khi mua một chiếc điện thoại di động với giá 10 590 000 đồng, ngườimua có thể thanh toán toàn bộ số tiền hoặc trả trước 56% giá bán chiếc điện thoại rồi sau đótiếp tục trả góp trong 6 tháng, mỗi tháng 800 000 đồng. Tính tổng số tiền người mua điệnthoại phải trả nếu người mua thanh toán theo cách trả góp.Bài 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên: a) Hãy kể tên hai cặp đường thẳng cắt nhau. b) Hãy kể tên các điểm thuộc đường thẳng n. c) Hãy kể tên các điểm không thuộc đườngthẳng d.Bài 6: (1,0 điểm) Đoạn thẳng PQ dài 8cm, M là trung điểm PQ. Tính độ dài PM? ----------------------Hết-------------------------- Bài làm:I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đáp ánII. PHẦN TỰ LUẬN.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: