Danh mục

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 239.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão SỞGD&ĐTBÌNHĐỊNH ĐỀKIỂMTRAGIỮAHỌCKỲII Mãphách TRƯỜNGPTDTNTTHCS&THPTANLÃO NĂMHỌC2021–2022 Họvàtên:......................................................... Môn:TOÁNKhốilớp:7 Lớp:.................SBD:....................................... Thờigian:90phút(khôngkểphátđề) .......................................................................................................................................... Điểm Giámthị1 Giámthị2 Giámkhảo MãpháchĐề1: I.TRẮCNGHIỆM(6.0điểm)Câu1:Thờigiangiảibàitoán(tínhtheophút)củahọcsinhlớp7đượcghilạitrongbảngsau: 3 4 8 10 8 8 7 7 6 8 8 6 10 10 8 9 9 8 5 6 8Sốcácgiátrịkhácnhaucủadấuhiệulà:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu2:ChobiểuđồnhiệtđộtrungbìnhhàngthángởmộtđịaphươngtrongmộtnămvớiOxlàtháng;Oylànhiệtđộtrungbình(độC)Thánglạnhnhấtlà:A. Tháng12 B. Tháng11C. Tháng1 D. Tháng2Câu3:Giátrịcủabiểuthứcx +2x 3xtạix=2là: 3 2A. 13 B. 10 C. 19 D. 9Bài4:Trongcácđơnthứcsauđơnthứcnàođồngdạngvớiđơnthứcx2y? 5 2A. x y B. 3xy C. xy 2 D. − x2 3Câu5:Thugọnđathức 3 y ( x 2 − xy ) − 7 x 2 ( y + xy ) tađược:A. −4 x 2 y − 3xy 2 + 7 x 3 y B. −4 x 2 y − 3xy 2 − 7 x3 yC. 4 x 2 y − 3 xy 2 − 7 x 3 y D. 4 x 2 y − 3 xy 2 + 7 x 3 yCâu6:Chocácđathức: A = x 2 y 3 − 2 xy + 6 x 2 y 2 , B = 3 x 2 y 2 − 2 x 2 y 3 + 2 xy , A = − x 2 y 3 + 3xy + 2 x 2 y 2Khiđó A + B + C = ?A. −2 x 2 y 3 + 3 xy − 11x 2 y 2 B. −2 x 2 y 3 − 3 xy − 11x 2 y 2C. −2 x 2 y 3 + 3 xy + 11x 2 y 2 D. 2 x 2 y 3 − 3xy − 11x 2 y 2Câu7:Chobiểuthứcđạisố B = − y 2 + 3x 3 + 10 .GiátrịcủaBtạix=1;y=2là:A. 9 B. 11 C. 3 D. −3Câu8:Haigócnhọncủatamgiácvuôngbằngnhauvàbằng:A. 300 B. 450 C. 600 D. 900Câu9:Cho ∆ABC cântạiA.Phátbiểunàotrongcácphátbiểusaulàsai:A. ᄉ = 1800 − ᄉA 2C B. ᄉA = 1800 − 2C ᄉ C. ᄉ =C B ᄉ D. ᄉ B ᄉ C ᄉ =PCâu10:Cho ∆ABC và ∆NPM có BC = PM ; B ᄉ = 900 .Cầnthêmmộtđiềukiệngìđể ∆ABC và∆NPM bằngnhautheotrườnghợpcạnhhuyềngócvuông?A. BA = PM B. BA = PN C. CA = MN D. ᄉA = N ᄉ ᄉ =ECâu11:Cho ∆ABC và ∆DEF có B ᄉ = 900 ; AC = DF ; ᄉA = F ᄉ .Phátbiểunàotrongcácphátbiểusaiđâylàđúng?A. ∆ABC = ∆FED B. ∆ABC = ∆FDEC. ∆BAC = ∆FED D. ∆ABC = ∆DEFCâu12:Cho ∆ABC có: ᄉA = 850 , B ᄉ = 67 0 .Phátbiểunàosauđâyđúng?A. AB > AC B. BC > AC C. AB > BC D. BC < AC II.TỰLUẬN(4.0điểm)Câu1:(1đ)Tínhtổngcủa2đathứcsau: P = x 2 y + x 3 − xy 2 + 3 + y và Q = x3 + x 2 y + xy 2 − 6 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: